Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nakajima Shoya”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
cập nhật 2018
Dòng 1:
{{Infobox football biography
| name = Nakajima Shoya
| fullname = Nakajima Shoya
|image=
| image = Shoya Nakajima 2015.jpg
|fullname=Nakajima Shoya
| image_size = 150
|birth_date={{birth date and age|1994|8|23}}
| birth_date = {{birth date and age|1994|8|23|df=y}}
|birth_place=[[Tokyo]], [[Nhật Bản]]
| birth_place = [[Hachiōji, Tokyo]], Nhật Bản
|position=[[Tiền vệ (bóng đá)|Tiền vệ]]
| height = {{height|m=1,64}}
|currentclub=
| position = [[Tiền vệ (bóng đá)|Tiền vệ]]
|clubnumber=
| currentclub = [[Portimonense S.C.|Portimonense]]
|years1=2012-2013|clubs1=[[Tokyo Verdy]]|caps1=|goals1=
| clubnumber = 23
|years2=2014|clubs2=[[Kataller Toyama]]|caps2=|goals2=
| youthyears1 = 2004–2012 | youthclubs1 = [[Tokyo Verdy]]
|years3=2014-2017|clubs3=[[FC Tokyo]]|caps3=|goals3=
| years1 = 2012–2013 | clubs1 = [[Tokyo Verdy]] | caps1 = 29 | goals1 = 6
|years4=2017-|clubs4=[[Portimonense SC|Portimonense]]|caps4=|goals4=
| years2 = 2014– | clubs2 = [[FC Tokyo]] | caps2 = 51 | goals2 = 6
|nationalyears1=2018-
| years3 = 2014 | clubs3 = → [[Kataller Toyama]] (mượn) | caps3 = 28 | goals3 = 2
|nationalteam1=[[Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản|Nhật Bản]]
| years4 = 2017– | clubs4 = → [[Portimonense S.C.|Portimonense]] (mượn) | caps4 = 28 | goals4 = 10
|nationalcaps1=2
| nationalyears1 = 2011 | nationalteam1 =[[Đội tuyển bóng đá U-17 quốc gia Nhật Bản|U-17 Nhật Bản]] | nationalcaps1 = 2 | nationalgoals1 = 1
|nationalgoals1=1
| nationalyears2 = 2013 | nationalteam2 =[[Đội tuyển bóng đá U-21 quốc gia Nhật Bản|U-21 Nhật Bản]] | nationalcaps2 = 4 | nationalgoals2 =3
| nationalyears3 = 2014–2016 | nationalteam3 =[[Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Nhật Bản|U-23 Nhật Bản]] | nationalcaps3 = 30 | nationalgoals3 = 19
| nationalyears4 = 2018– | nationalteam4 =[[Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản|Nhật Bản]] | nationalcaps4 = 1 | nationalgoals4 = 1
| club-update = 5 tháng 5 năm 2018 (UTC)
| nationalteam-update = 30 tháng 8 năm 2016
}}
{{Nihongo|'''Nakajima Shoya'''|中島 (翔哉|Nakajima Shōya|sinh ngày 23 tháng 8 năm 1994)}} là một [[cầu thủ [[bóng đá]] người [[Nhật Bản]] thi đấu cho [[Portimonense S.C.|Portimonense]] theo dạng cho mượn từ [[FC Tokyo]].
 
==Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản==
Nakajima Shoya thi đấu cho [[đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản]] từ năm 2018.
 
==Thống kê sự nghiệp==
''Cập nhật đến ngày 5 tháng 5 năm 2018''.<ref>Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, [https://www.amazon.co.jp/2017-J1-J3%E9%81%B8%E6%89%8B%E5%90%8D%E9%91%91-NSK-MOOK/dp/4905411424/ref=pd_sim_14_1/356-9491148-0114816?_encoding=UTF8&psc=1&refRID=BA8BN4Y0F97GNWKQM78H "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)"], 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, {{ISBN|978-4905411420}} (p. 75 out of 289)</ref>
{{Football player national team statistics|JPN}}
===Câu lạc bộ===
{| class="wikitable" style="text-align:center"
|-
! colspan=3 | Thành tích câu lạc bộ
|2018||2||1
! colspan=2 | Giải vô địch
! colspan=2 | Cúp
! colspan=2 | Cúp Liên đoàn
! colspan=2 | Châu lục
! colspan=2 | Tổng cộng
|-
! Mùa giải !! Câu lạc bộ !! Giải vô địch
!Tổng cộng||2||1
! Số trận !! Bàn thắng
! Số trận !! Bàn thắng
! Số trận !! Bàn thắng
! Số trận !! Bàn thắng
! Số trận !! Bàn thắng
|-
|rowspan="3"|[[Tokyo Verdy]]
|[[J.League Division 2 2012|2012]]
|rowspan="2"|[[J2 League]]
|8||4||2||0||0||0||0||0||10||4
|-
|[[J.League Division 2 2013|2013]]
|21||2||2||0||0||0||0||0||23||2
|-
!colspan="2"|Tổng
!29||6||4||0||0||0||0||0||33||6
|-
|rowspan="1"|[[Kataller Toyama]] (mượn)
|[[J.League Division 2 2014|2014]]
|rowspan="1"|[[J2 League]]
|28||2||2||0||0||0||0||0||30||2
|-
|rowspan="5"|[[FC Tokyo]]
|[[J.League Division 1 2014|2014]]
|rowspan="4"|[[J1 League]]
|5||0||0||0||0||0||0||0||5||0
|-
|[[J1 League 2015|2015]]
|13||1||2||0||2||1||0||0||17||2
|-
|[[J1 League 2016|2016]]
|12||3||2||1||4||2||0||0||18||6
|-
|[[J1 League 2017|2017]]
|21||2||0||0||7||3||0||0||28||5
|-
!colspan="2"|Tổng
!51||6||4||1||13||6||0||0||68||13
|-
|rowspan="2"|[[Portimonense]]
|[[2017–18 Giải bóng đá vô địch quốc gia Bồ Đào Nha|2017–18]]
|rowspan="1"|[[Giải bóng đá vô địch quốc gia Bồ Đào Nha]]
|28||10||1||0||2||0||0||0||31||10
|-
!colspan="2"|Tổng
!28||10||1||0||2||0||0||0||31||10
|-
! colspan="3" |Tổng
!136||24||12||1||14||6||0||0||162||31
|}
 
===Bàn thắng quốc tế===
:''Tỉ số và kết quả liệt kê bàn thắng của Nhật Bản trước.''<ref name="NFT">{{cite web|url=http://www.national-football-teams.com/player/70751/Shoya_Nakajima.html|title=Nakajima, Shoya|publisher=National Football Teams|accessdate=24 tháng 3 năm 2018}}</ref>
 
{| class="wikitable" style="font-size:100%;"
! # !! Ngày !! Địa điểm !! Đối thủ !! Tỉ số !! Kết quả !! Giải đấu
|-
| 1. || 23 tháng 3 năm 2018 || [[Stade Maurice Dufrasne]], [[Liège]], [[Belgium]] || {{fb|MLI}} || align=center | '''1'''–1 || align=center | 1–1 || [[Giao hữu]]
|}
 
==Danh hiệu==
===Quốc tế===
;U-23 Nhật Bản
* [[Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á]]: [[Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2016|2016]]
 
===Cá nhân===
*[[Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á|Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á Most Valuable Player]]: [[Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2016|2016]]
 
==Tham khảo==
{{tham khảoReflist}}
 
==Liên kết ngoài==
*{{FIFA player|335730}}
*{{ja}} [https://data.j-league.or.jp/SFIX04/?player_id=11193 J.League Data Site]
*{{J.League player|11193}}
*[http://www.fctokyo.co.jp/sp/fct_player/nakajima.html Profile at FC Tokyo]
* {{Soccerway|shoya-nakajima/193120}}
 
{{Đội hình Portimonense S.C.}}
{{sơ khai cầu thủ bóng đá Nhật Bản}}
{{Đội hình bóng đá nam Nhật Bản tại Thế vận hội Mùa hè 2016}}
 
{{DEFAULTSORT:Nakajima, Shoa}}
[[Thể loại:Sinh 1994]]
[[Thể loại:Nhân vật còn sống]]
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá Nhật Bản]]
[[Thể loại:TiềnCầu vệthủ đội tuyển bóng đá trẻ quốc gia Nhật Bản]]
[[Thể loại:Nhân vật liên quan đến bóng đá từ Tokyo]]
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá Thế vận hội Mùa hè 2016]]
[[Thể loại:Cầu thủ J1 League]]
[[Thể loại:Cầu thủ bóngJ2 đá Thế vận hội Nhật BảnLeague]]
[[Thể loại:Cầu thủ J3 League]]
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá Tokyo Verdy]]
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá Kataller Toyama]]
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá FC Tokyo]]
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá U-23 FC Tokyo]]
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá Portimonense S.C.]]
[[Thể loại:Cầu thủ Giải bóng đá vô địch quốc gia Bồ Đào Nha]]
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá Đại hội Thể thao châu Á 2014]]
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá Thế vận hội Mùa hè 2016]]
[[Thể loại:Cầu thủ đội tuyển bóng đá Olympic Nhật Bản]]
[[Thể loại:Tiền vệ bóng đá]]