Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Koizumi Junichirō”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎Liên kết ngoài: bỏ thể loại thừa, replaced: sinh=1942}} → 1942}}, removed: Thể loại:Nhân vật còn sống
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{Infobox officeholder 1
|name = Junichiro Koizumi
|order = 56th
|office = Prime Minister of Japan
|native_name = {{nobold|小泉 純一郎}}
|native_name_lang = ja
|image = Koizumi 2010 cropped.png
|alt = Koizumi năm 2010
|caption = Koizumi vào tháng 3 năm 2010
|1namedata = [[Akihito]]
|1blankname = Thiên hoàng
|predecessor = [[Yoshirō Mori]]
|successor = [[Shinzo Abe]]
|office1 = [[Bộ Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Ngư nghiệp (Nhật Bản)|Bộ trưởng Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Ngư nghiệp]]<br><small>Acting</small>
|predecessor1 = [[Yoshinobu Shimamura]]
|successor1 = [[Mineichi Iwanaga]]
|office2 = [[Bộ trưởng Ngoại giao (Nhật Bản)|Bộ trưởng Ngoại giao]]<br><small>Quyền</small>
|predecessor2 = [[Makiko Tanaka]]
|successor2 = [[Yoriko Kawaguchi]]
|party = [[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Đảng Dân chủ Tự do]]
|birth_date = [[8 tháng 1]] năm [[1942]] ({{age|1942|1|8}} tuổi)
|birth_place = [[Yokosuka, Kanagawa]], [[Đế quốc Nhật Bản]]
|death_date =
|death_place =
|spouse = {{marriage|Kayoko Miyamoto|1978|1982}}
|children = {{plainlist|
*[[Kotaro Koizumi|Kōtarō Koizumi]]
*[[Shinjirō Koizumi]]
*Yoshinaga Miyamoto}}
|alma_mater = {{plainlist|
*[[Keio University]]
*[[University College London]]}}
|term_start = [[26 tháng 4]] năm [[2001]]
|term_end = [[26 tháng 9]] năm [[2006]]
|term_start1 = [[8 tháng 8]] năm [[2005]]
|term_end1 = [[11 tháng 8]] năm [[2005]]
|term_start2 = [[26 tháng 1]] năm [[2002]]
|term_end2 = [[16 tháng 2]] năm [[2002]]
|office3 = [[Bộ Y tế, Lao động và Phúc lợi|Bộ trưởng Y tế và Phúc lợi]]
|term_start3 = [[7 tháng 11]] năm [[1996]]
|term_end3 = [[29 tháng 7]] năm [[1998]]
|primeminister3 = [[Ryutaro Hashimoto]]
|predecessor3 = [[Naoto Kan]]
|successor3 = [[Sohei Miyashita]]
|term_start4 = [[27 tháng 12]] năm [[1988]]
|term_end4 = [[10 tháng 8]] năm [[1989]]
|primeminister4 = {{plainlist|
*[[Noboru Takeshita]]
*[[Sōsuke Uno]]}}
|predecessor4 = [[Takao Fujimoto]]
|successor4 = [[Saburo Toida]]
|office5 = [[Bộ Nội vụ và Truyền thông|Bộ trưởng Bưu chính và Truyền thông]]
|term_start5 = [[12 tháng 12]] năm [[1992]]
|term_end5 = [[20 tháng 7]] năm [[1993]]
|primeminister5 = [[Kiichi Miyazawa]]
|predecessor5 = [[Hideo Watanabe]]
|successor5 = Kiichi Miyazawa
|1namedata6 = [[Khu vực 11 Kanagawa]]
|1blankname6 = Khu bầu cử
|office6 = [[Quốc hội Nhật Bản|Nghị sĩ Quốc hội]]
|term_start6 = [[1996]]
|term_end6 = [[2009]]
|predecessor6 = Khu bầu cử mới
|successor6 = [[Shinjirō Koizumi]]
|majority6 = 197,037 (73.16%)
}}
 
[[Tập tin:Junichiro Koizumi (cropped) during arrival ceremony on South Lawn of White House.jpg|nhỏ|phải|Koizumi Junichirō]]
{{Tên người Nhật|Koizumi}}