Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Yun Bo-seon”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Đổi hướng đến Yun Posun
Thẻ: Trang đổi hướng mới Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Xóa đổi hướng đến trang Yun Posun
Thẻ: Xóa đổi hướng Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 1:
#đổi [[Yun Posun]]
{{Korean name|[[Doãn|Yun]]}}
{{Infobox Koreanofficeholder name1
{{viên chức
#đổi|name = [[Yun Posun]]
|name=Yun Bo-seon<br />윤보선<br />尹潽善<br />Doãn Phổ Thiện<ref>[http://www.vjol.info/index.php/ssirev/article/viewFile/12547/11458 ''Hàn Quốc: Hoá rồng, độc tài và dân chủ'', Hồ Sỹ Quý.]</ref>
|native_name = {{nobold|윤보선}}
|order=4th
|native_name_lang = ko
|office = [[Tổng thống Hàn Quốc]]
|image=Yun Posun 1.jpg
|image = Yun Bo-seon.jpg{{!}}border
| imagesize =
|term_start=13 tháng 8 năm 1960
|term_endterm_start =22 [[13 tháng 38]] năm 1962[[1960]]
|term_end = [[22 tháng 3]] năm [[1962]]
|predecessor=[[Syngman Rhee]]
|primeminister = [[Ho Chong]]<br />[[Chang Myon]]<br />[[Song Yo-chan]]
|successor=[[Park Chung-hee]]
|predecessor = [[Syngman Rhee]]
|birth_date={{Birth date|1897|8|26|mf=y}}
|successor = [[Park Chung-hee]]
|birth_place=[[Asan]], [[Chungcheong Nam]], [[Triều Tiên]]
|birth_date = [[26 tháng 8]] năm [[1897]]
|dead=
|birth_place =Sinhang-ri, Dunpo-myeon, [[Asan]], [[Nam Chungcheong]], [[Joseon|Vương quốc Joseon]]
|death_date={{death date and age|1990|7|18|1897|8|26}}
|death_date = [[18 tháng 7]] năm [[1990]] (92 tuổi)
|death_place=
|death_place = Anguk-dong, [[Jongno]], [[Seoul]], [[Hàn Quốc]]
|nationality = [[người Triều Tiên]]
|resting_place=Nghĩa trang Gia đình Yun
|spouse= [[Gong Deok-gwi]]
|alma_mater= [[Đại học Edinburgh]] <small>([[Cử nhân Văn chương|B.A.]], [[Thạc sĩ Văn chương|M.A.]])</small>
|party=[[Đảng Dân chủ (Hàn Quốc)|Dân chủ]]
|spouse = Lady Min (1910's–1937), [[Gong Deok-gwi]] (1948–1990)
|religion=[[Giáo hội Trưởng Lão (Cơ Đốc)|Giáo hội Trưởng Lão]]
|children = 4
|signature=
|party = [[Đảng Dân chủ (Hàn Quốc, 1955)|Đảng Dân chủ (1955)]] →<br>[[Đảng Dân chủ Mới (Hàn Quốc)|Đảng Dân chủ Mới (1967)]]<br>([[Chủ nghĩa tự do tại Hàn Quốc]])
}}
|religion = [[Giáo hội Trưởng Lão (Cơ Đốc)|Giáo hội Trưởng Lão]]
{{Infobox Korean name
|signature =Yoon Po-Seon signature.svg
|title=Tên Triều Tiên
| module = {{Infobox Korean name
|hangul=윤보선
|nationalitytitle = [[ngườiTên Triều Tiên]]
|hanja=尹潽善
|hangul = {{linktext|윤|보|선}}
|rr=Yun Boseon
|hanja = {{linktext|||}}
|mr=Yun Posŏn
|rr = Yun Boseon
|hangulho=해위
|mr = Yun Posŏn
|hanjaho=海葦
|hangulho = {{linktext|해|위}}
|rrho=Haewi
|hanjaho = {{linktext|||}}
|mrho=Haewi
|rrho = Haewi
|tablewidth=265
|mrho = Haewi
|color=lavender
|hangulja = {{linktext|경|천}}
|hanjaja = {{linktext|敬|天|}}
|rrja = Gyeongcheon
|mrja = Kyŏngch'ŏn
| child = yes}}
}}
'''Yun Bo-seon''' (Hangul: ''윤보선''; Hanja: ''尹潽善'', Han-Việt: Doãn Pù Thiện; 1897 - 1990), hiệu là '''Haewi''' (Hangul: ''해위''), là [[Tổng thống]] thứ hai của chính phủ [[Cộng hòa]] nước [[Đại Hàn Dân Quốc]] từ năm 1960 đến 1962 (nhiệm kỳ Tổng thống thứ 4). Ông là cháu ruột và cháu họ của hai nhà lãnh đạo phong trào độc lập [[Triều Tiên]] là [[Yun Chi-Ho]] và [[Yun Chi-Young]].