Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Blaise Matuidi”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tạo với bản dịch của trang “Blaise Matuidi
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 4:
| image = Matuidi PSG.jpg
| image_size = 200
| caption = Matuidi with [[Paris Saint-Germain F.C.|Paris Saint-Germain]] innăm 2012
| birth_date = {{Birth date and age|1987|4|9|df=y}}
| birth_place = [[Toulouse]], France[[Pháp]]
| height = 1.80 m<ref>{{cite web|url=http://www.juventus.com/en/teams/first-team/midfielders/blaise-matuidi/index.php|title=Blaise Matuidi|publisher=juventus.com|accessdate=19 September 2017}}</ref>
| position = [[MidfielderTiền vệ]]
| currentclub = [[Juventus F.C.|Juventus]]
| clubnumber = 14
Dòng 23:
| goals1 = 4
| goals2 = 3
| years3 = 2011–2017
| nationalteam1 = [[France national under-19 football team|France U19]]
| clubs3 = [[Paris Saint-Germain F.C.|Paris Saint-Germain]]
| nationalteam2 = [[France national under-21 football team|France U21]]
| caps3 = 203
| goals3 = 23
| years4 = 2017–
| clubs4 = [[Juventus F.C.|Juventus]]
| caps4 = 32
| goals4 = 3
| nationalteam1 = [[:en:France national under-19 football team|FranceU19 U19Pháp]]
| nationalteam2 = [[:en:France national under-21 football team|FranceU21 U21Pháp]]
| nationalyears1 = 2006–2007
| nationalyears2 = 2006–2009
Hàng 31 ⟶ 39:
| nationalgoals1 = 0
| nationalgoals2 = 0
| nationalyears3 = 2010–
| medaltemplates = {{medalCountry|[[France national football team|France]]}}
| nationalteam3 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Pháp|Pháp]]
{{medalSilver|[[UEFA European Championship|European Championship]]|[[UEFA Euro 2016|2016]]}}
| nationalcaps3 = 70
| club-update = 13 May 2018
| nationalgoals3 = 9
| nationalteam-update = 30 June 2018
}}'''Blaise Matuidi ''' (sinh ngày 9 tháng 4 năm 1987) là một cầu thủ bóng đá người [[Pháp]].
}}'''Blaise Matuidi ''' ({{IPA-fr|blɛz matɥidi}}sinh ngày 9 tháng tư năm 1987) là một chuyên nghiệp pháp [[Bóng đá|cầu thủ bóng đá]] người [[Juventus F.C.|Juve]] và các [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Pháp|đội tuyển Pháp]] như là một [[Tiền vệ (bóng đá)|vệ trung tâm]]. Ông là mô tả như một "khốc liệt và mạnh mẽ chỉ trích".<ref name="Blaise Matuidi: Most Improved Players">{{cite news|url=http://bleacherreport.com/articles/1585120-20-most-improved-players-in-2012-13/page/2|title=Blaise Matuidi: Most Improved Players|date=28 March 2013|accessdate=7 April 2013|work=Ed Dove, Bleacher Report}}</ref>
Matuidi bắt đầu chơi bóng chơi cho vụng về câu lạc bộ các [[Île-de-France|vùng Île-de-France]] [[Vùng của Pháp|khu vực]]<nowiki/>chẳng hạn như CHÚNG tôi Fontenay-xu-Bois đấy, và CO Vincennois. Trong năm 1999, anh được chọn để tham dự có uy tín Clairefontaine học viện. Sau khi rời Clairefontaine, Matuidi đã bán chuyên nghiệp câu lạc bộ Créteil và đã dành ba năm phát triển trong câu lạc bộ của thanh niên học viện. Trong năm 2004, ông đã ký với câu lạc bộ chuyên nghiệp Gray và đã thi đấu chuyên nghiệp trong giải 2004-05. Sau ba mùa với Gray, Matuidi tham gia [[AS Saint-Étienne|Saint-Etienne]]. Với lyon, ông chơi [[Liên đoàn bóng đá châu Âu|châu Âu]] bóng đá cho lần đầu tiên sau khi tham gia trong các 2008-09 phiên bản của các [[UEFA Europa League|Cúp châu âu]]. Trong 2009-10, ông đã đặt tên lựa chọn đầu tiên, đội trưởng dưới quản lý Alain Perrin. Vào tháng bảy năm 2011, sau bốn mùa lyon, Matuidi chuyển tới Paris Saint-Germain trên một ba năm.
 
=== Quốc tế ===
Hàng 43 ⟶ 50:
!Đội tuyển quốc gia
!Năm
!Trận
!Ứng dụng
!Bàn
!Mục tiêu
|-
| rowspan="9" valign="center" |[[Đội tuyển bóng đá quốc gia Pháp|Pháp]]
|Năm 2010
|1
|0
Hàng 99 ⟶ 106:
|-
! scope="row" |1
|5 March /3/2014
|[[Stade de France]], [[Saint-Denis]], France[[Pháp]]
| align="center" |20
|{{fb|NED}}
|[[Tập_tin:Flag_of_the_Netherlands.svg|liên_kết=|thế=|viền|23x23px|[[Tập_tin:Flag_of_the_Netherlands.svg|liên_kết=|thế=|viền|23x23px]]&nbsp;]]
| align="center" |2–0
| align="center" |2–0
| rowspan="3" |[[Trận đấu giao hữu|FriendlyGiao hữu]]
|-
! scope="row" |2
| rowspan="2" |8 June 2014
| rowspan="2" |Stade Pierre-Mauroy, [[Villeneuve-d'Ascq]], France[[Pháp]]
| align="center" rowspan="2" |23
| rowspan="2" |[[File:Flag_of_Jamaica.svg|liên_kết=|thế=|viền|23x23px|<span>[[File:Flag_of_Jamaica.svg|liên_kết=|thế=|23x23px]]</span>]]<span class="flagicon">&nbsp;</span>[[Đội tuyển bóng đá quốc gia Jamaica|Jamaica]]
Hàng 119 ⟶ 126:
|-
! scope="row" |4
|20 June /6/2014
|[[Sân vận động Itaipava Arena Fonte Nova|Itaipava Arena Fonte Nova]], [[Salvador, Bahia|Salvador]], [[Brazil]]
| align="center" |25
|[[File:Flag_of_Switzerland.svg|liên_kết=|thế=|viền|16x16px|<span>[[File:Flag_of_Switzerland.svg|liên_kết=|thế=|16x16px]]</span>]]<span class="flagicon">&nbsp;&nbsp;</span>[[Đội tuyển bóng đá quốc gia Thụy Sĩ|Switzerland]]
| align="center" |2–0
| align="center" |5–2
|[[Giải vô địch bóng đá thế giới 2014 (Bảng E)|2014 FIFA World Cup 2014]]
|-
! scope="row" |5
Hàng 134 ⟶ 141:
| align="center" |1–0
| align="center" rowspan="2" |2–1
| rowspan="4" |FriendlyGiao hữu
|-
! scope="row" |6
Hàng 140 ⟶ 147:
|-
! scope="row" |7
|25 March /3/2016
|[[Sân vận động Amsterdam Arena|Amsterdam Arena]], [[Amsterdam-Zuidoost]], Netherlands[[Hà Lan]]
| align="center" |42
|[[File:Flag_of_the_Netherlands.svg|liên_kết=|thế=|viền|23x23px|<span>[[File:Flag_of_the_Netherlands.svg|liên_kết=|thế=|23x23px]]</span>]]<span class="flagicon">&nbsp;</span>[[Đội tuyển bóng đá quốc gia Hà Lan|Netherlands]]
Hàng 148 ⟶ 155:
|-
! scope="row" |8
|30 May /5/2016
|Stade[[Sân devận lađộng Beaujoire]], [[Nantes]], France[[Pháp]]
| align="center" |43
|[[File:Flag_of_Cameroon.svg|liên_kết=|thế=|viền|23x23px|<span>[[File:Flag_of_Cameroon.svg|liên_kết=|thế=|23x23px]]</span>]]<span class="flagicon">&nbsp;</span>[[Đội tuyển bóng đá quốc gia Cameroon|Cameroon]]
Hàng 157 ⟶ 164:
! scope="row" |9
|7 October 2017
|Vasil[[Sân Levskivận Nationalđộng Stadiumquốc gia Vasil Levski]], [[Sofia]], [[Bulgaria]]
| align="center" |59
|[[File:Flag_of_Bulgaria.svg|liên_kết=|thế=|viền|23x23px|<span>[[File:Flag_of_Bulgaria.svg|liên_kết=|thế=|23x23px]]</span>]]<span class="flagicon">&nbsp;</span>[[Đội tuyển bóng đá quốc gia Bulgaria|Bulgaria]]
| align="center" |1–0
| align="center" |1–0
|[[Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2018 khu vực châu Âu (Bảng A)|2018Vòng FIFAloại World Cup qualification2018]]
|}