Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Giải vô địch bóng đá thế giới 2018 (vòng đấu loại trực tiếp)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
|||
Dòng 72:
|7 tháng 7 – [[Đấu trường Cosmos|Samara]]|{{fb|SWE}}|0|{{fb|ENG}}|2
<!--Bán kết-->
|10 tháng 7 – [[Sân vận động Krestovsky|Sankt-Peterburg]]|{{fb|FRA}}|1|{{fb|BEL}}|0
|11 tháng 7 – [[Sân vận động Luzhniki|Moskva (Luzhniki)]]|{{fb|CRO}}||{{fb|ENG}}|
<!--Chung kết-->
|15 tháng 7 – [[Sân vận động Luzhniki|Moskva (Luzhniki)]]|
<!--Tranh hạng ba-->
|14 tháng 7 – [[Sân vận động Krestovsky|Sankt-Peterburg]]|
}}<section end=sơ đồ />
Dòng 1.934:
|time=21:00 [[giờ Moskva|MSK]] ([[UTC+03:00|UTC+3]])
|team1={{fb-rt|FRA}}
|score={{score link|Giải vô địch bóng đá thế giới 2018 (vòng đấu loại trực tiếp)#Pháp v Bỉ|
|report=https://www.fifa.com/worldcup/matches/match/300331531/
|team2={{fb|BEL}}
|goals1=
*[[Samuel Umtiti|Umtiti]] {{goal|51}}
|goals2=
|stadium=[[Sân vận động Krestovsky]], [[Sankt-Peterburg]]
|attendance=
|referee=[[Andrés Cunha]] ([[Hiệp hội bóng đá Uruguay|Uruguay]])
}}<section end=sf1 />
Hàng 1.992 ⟶ 1.993:
|CM ||'''6''' ||[[Paul Pogba]]
|-
|CM ||'''13'''||[[N'Golo Kanté]] || {{yel|87}}
|-
|RW ||'''10'''||[[Kylian Mbappé]] || {{yel|90+3}}
|-
|AM ||'''7''' ||[[Antoine Griezmann]]
|-
|LW ||'''14'''||[[Blaise Matuidi]] || || {{suboff|86}}
|-
|CF ||'''9''' ||[[Olivier Giroud]] || || {{suboff|85}}
|-
|colspan=3|'''Thay vào dự bị:'''
|-
|MF ||'''15'''||[[Steven Nzonzi]] || || {{subon|85}}
|-
|MF ||'''12'''||[[Corentin Tolisso]] || || {{subon|86}}
|-
|colspan=3|'''Huấn luyện viên:'''
Hàng 2.014 ⟶ 2.021:
|GK ||'''1''' ||[[Thibaut Courtois]]
|-
|CB ||'''2''' ||[[Toby Alderweireld]] || {{yel|71}}
|-
|CB ||'''4''' ||[[Vincent Kompany]]
|-
|CB ||'''5''' ||[[Jan Vertonghen]] || {{yel|90+4}}
|-
|DM ||'''6''' ||[[Axel Witsel]]
|-
|CM ||'''19'''||[[Mousa Dembélé (cầu thủ bóng đá Bỉ)|Mousa Dembélé]] || || {{suboff|60}}
|-
|CM ||'''8''' ||[[Marouane Fellaini]] || || {{suboff|80}}
|-
|RM ||'''22'''||[[Nacer Chadli]] || || {{suboff|90+1}}
|-
|LM ||'''7''' ||[[Kevin De Bruyne]]
Hàng 2.032 ⟶ 2.039:
|CF ||'''9''' ||[[Romelu Lukaku]]
|-
|CF ||'''10'''||[[Eden Hazard]] ([[đội trưởng (bóng đá)|c]]) || {{yel|63}}
|-
|colspan=3|'''Thay vào dự bị:'''
|-
|FW ||'''14'''||[[Dries Mertens]] || || {{subon|60}}
|-
|MF ||'''11'''||[[Yannick Ferreira Carrasco|Yannick Carrasco]] || || {{subon|80}}
|-
|FW ||'''21'''||[[Michy Batshuayi]] || || {{subon|90+1}}
|-
|colspan=3|'''Huấn luyện viên:'''
Hàng 2.041 ⟶ 2.056:
{| style="width:100%; font-size:90%;"
|
'''Cầu thủ xuất sắc nhất trận:'''
<br />[[
'''[[Trợ lý trọng tài (bóng đá)|Trợ lý trọng tài]]:'''<ref name="FRA-BEL line-ups"/>
<br />Nicolás Tarán ([[Hiệp hội bóng đá Uruguay|Uruguay]])
Hàng 2.088 ⟶ 2.103:
<br />Sander van Roekel ([[Hiệp hội bóng đá Hoàng gia Hà Lan|Hà Lan]])
<br />'''[[Trợ lý trọng tài video]]:'''
<br />[[Danny Makkelie]] ([[Hiệp hội bóng đá Hoàng gia Hà Lan|Hà Lan]])
<br />'''[[Trợ lý trọng tài video#Trợ lý trọng tài trợ lý video|Trợ lý trọng tài trợ lý video]]:'''
<br />[[Bastian Dankert]] ([[Hiệp hội bóng đá Đức|Đức]])
<br />Carlos Astroza ([[Liên đoàn bóng đá Chile|Chile]])
<br />[[Felix Zwayer]] ([[Hiệp hội bóng đá Đức|Đức]])
|}
Hàng 2.099 ⟶ 2.114:
|date={{Start date|2018|7|14|df=y}}
|time=17:00 [[giờ Moskva|MSK]] ([[UTC+03:00|UTC+3]])
|team1=
|score={{score link|Giải vô địch bóng đá thế giới 2018 (vòng đấu loại trực tiếp)#Play-off tranh hạng ba|Trận 63}}
|report=<!--https://www.fifa.com/worldcup/matches/match/300331536/-->
|