Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Giải vô địch bóng đá thế giới 2018 (vòng đấu loại trực tiếp)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
Dòng 2.083:
|time=21:00 [[giờ Moskva|MSK]] ([[UTC+03:00|UTC+3]])
|team1={{fb-rt|CRO}}
|score={{score link|Giải vô địch bóng đá thế giới 2018 (vòng đấu loại trực tiếp)#Croatia v Anh|Trận 622–1}}
|aet=yes
|report=https://www.fifa.com/worldcup/matches/match/300331522/
|team2={{fb|ENG}}
|goals1=
*[[Ivan Perišić|Perišić]] {{goal|68}}
*[[Mario Mandžukić|Mandžukić]] {{goal|109}}
|goals2=
*[[Kieran Trippier|Trippier]] {{goal|5}}
|stadium=[[Sân vận động Luzhniki]], [[Moskva]]
|attendance=78.011<!--<ref>{{chú thích web |url= |title=Match report – Semi-final – Croatia v England |website=FIFA.com |publisher=Fédération Internationale de Football Association |format=PDF |date=ngày 11 tháng 7 năm 2018 |access-date=ngày 11 tháng 7 năm 2018}}</ref>-->
|referee=[[Cüneyt Çakır]] ([[Liên đoàn bóng đá Thổ Nhĩ Kỳ|Thổ Nhĩ Kỳ]])
}}<section end=sf2 />
Hàng 2.137 ⟶ 2.141:
|CB ||'''21'''||[[Domagoj Vida]]
|-
|LB ||'''3''' ||[[Ivan Strinić]] || || {{suboff|95}}
|-
|CM ||'''7''' ||[[Ivan Rakitić]]
Hàng 2.143 ⟶ 2.147:
|CM ||'''11'''||[[Marcelo Brozović]]
|-
|RW ||'''18'''||[[Ante Rebić]] || {{yel|96}} || {{suboff|101}}
|-
|AM ||'''10'''||[[Luka Modrić]] ([[đội trưởng (bóng đá)|c]]) || || {{suboff|119}}
|-
|LW ||'''4''' ||[[Ivan Perišić]]
|-
|CF ||'''17'''||[[Mario Mandžukić]] || {{yel|48}} || {{suboff|115}}
|-
|colspan=3|'''Thay vào dự bị:'''
|-
|DF ||'''22'''||[[Josip Pivarić]] || || {{subon|95}}
|-
|FW ||'''9''' ||[[Andrej Kramarić]] || || {{subon|101}}
|-
|DF ||'''5''' ||[[Vedran Ćorluka]] || || {{subon|115}}
|-
|MF ||'''19'''||[[Milan Badelj]] || || {{subon|119}}
|-
|colspan=3|'''Huấn luyện viên:'''
Hàng 2.163 ⟶ 2.177:
|GK ||'''1''' ||[[Jordan Pickford]]
|-
|CB ||'''2''' ||[[Kyle Walker]] || {{yel|54}} || {{suboff|112}}
|-
|CB ||'''5''' ||[[John Stones]]
Hàng 2.169 ⟶ 2.183:
|CB ||'''6''' ||[[Harry Maguire]]
|-
|DM ||'''8''' ||[[Jordan Henderson]] || || {{suboff|97}}
|-
|CM ||'''20'''||[[Dele Alli]]
Hàng 2.177 ⟶ 2.191:
|RM ||'''12'''||[[Kieran Trippier]]
|-
|LM ||'''18'''||[[Ashley Young]] || || {{suboff|91}}
|-
|CF ||'''10'''||[[Raheem Sterling]] || || {{suboff|74}}
|-
|CF ||'''9''' ||[[Harry Kane]] ([[đội trưởng (bóng đá)|c]])
|-
|colspan=3|'''Thay vào dự bị:'''
|-
|FW ||'''19'''||[[Marcus Rashford]] || || {{subon|74}}
|-
|DF ||'''3''' ||[[Danny Rose (cầu thủ bóng đá, sinh năm 1990)|Danny Rose]] || || {{subon|91}}
|-
|MF ||'''4''' ||[[Eric Dier]] || || {{subon|97}}
|-
|FW ||'''11'''||[[Jamie Vardy]] || || {{subon|112}}
|-
|colspan=3|'''Huấn luyện viên:'''
Hàng 2.190 ⟶ 2.214:
 
{| style="width:100%; font-size:90%;"
|
|{{Void|
'''Cầu thủ xuất sắc nhất trận:'''
<br />[[NAMEIvan Perišić]] (COUNTRYCroatia)<ref>{{chú thích web |url=https://www.fifa.com/worldcup/matches/match/300331522/#motm |title=Croatia v England – Man of the Match |website=FIFA.com |publisher=Fédération Internationale de Football Association |date=ngày 11 tháng 7 năm 2018 |access-date=ngày 11 tháng 7 năm 2018}}</ref>
 
}}
'''[[Trợ lý trọng tài (bóng đá)|Trợ lý trọng tài]]:'''<ref name="CRO-ENG line-ups"/>
<br />Bahattin Duran ([[Liên đoàn bóng đá Thổ Nhĩ Kỳ|Thổ Nhĩ Kỳ]])