Khác biệt giữa bản sửa đổi của “TVXQ”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
clean up
Dòng 243:
|- ----
| [[Shim Chang-min|Shim Changmin]] - MAX<br />최강창민 (Choikang Changmin)
| Vị trí: Hát chính, Maknae (em út)
Ngày sinh: 18 tháng 2 năm 1988 - [[Bảo Bình (chiêm tinh)|cung Bảo Bình]] <ref name="tvxq.smtown.com" />
|- ----
| [[Jung Yun-ho|Jung Yunho]] - U-KNOW<br />유노윤호 (U-Know Yunho)
| Vị trí: Nhóm trưởng, hát chính, rapper, nhảy chính.
Ngày sinh: 6 tháng 2 năm 1986 - [[Bảo Bình (chiêm tinh)|cung Bảo Bình]] <ref name="tvxq.smtown.com" />
|}
Dòng 259:
| [[Kim Junsu]] - XIAH
시아 준수 (Xiah Junsu)
| Ngày sinh: 15 tháng 12 năm 1986 - [[Cung Thủ (chiêm tinh)|cung Nhân Mã]] (khai sinh 1 tháng 1 năm 1987) <ref name="tvxq.smtown.com">http://tvxq.smtown.com/</ref>
| Vị trí khi còn trong TVXQ: Hát chính, nhảy chính
Ngày sinh: 15 tháng 12 năm 1986 - [[Cung Thủ (chiêm tinh)|cung Nhân Mã]] (khai sinh 1 tháng 1 năm 1987) <ref name="tvxq.smtown.com">http://tvxq.smtown.com/</ref>
|- ----
| [[Park Yoo-chun|Park Yoochun]] - MICKY
믹키 유천 (Micky Yoocheon)
| Ngày sinh: 4 tháng 6 năm 1986 - [[Song Tử (chiêm tinh)|cung Song Tử]] <ref name="tvxq.smtown.com" />
| Vị trí khi còn trong TVXQ: Hát chính, rapper
Ngày sinh: 4 tháng 6 năm 1986 - [[Song Tử (chiêm tinh)|cung Song Tử]] <ref name="tvxq.smtown.com" />
|- ----
| [[Kim Jae-joong|Kim Jaejoong]] - HERO
영웅 재중 (Youngwoong Jaejoong)
| Ngày sinh: 26 tháng 1 năm 1986 - [[Bảo Bình (chiêm tinh)|cung Bảo Bình]] (theo cha mẹ đẻ là sinh ngày 4 tháng 2 năm 1986) <ref name="tvxq.smtown.com" />
| Vị trí khi còn trong TVXQ: Hát chính, gương mặt đại diện.
Ngày sinh: 26 tháng 1 năm 1986 - [[Bảo Bình (chiêm tinh)|cung Bảo Bình]] (theo cha mẹ đẻ là sinh ngày 4 tháng 2 năm 1986) <ref name="tvxq.smtown.com" />
|}