Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Giải vô địch bóng đá thế giới 2014”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
||
Dòng 12:
| venues = 12
| cities = 12
| champion =
| count =
| second =
| third =
| fourth =
| matches = 64
| goals = 171
| attendance = {{#expr: <!--Bảng A-->62103 + 39216 + 60342 + 39982 + 69112 + 41212 + <!--Bảng B-->48173 + 40275 + 42877 + 74101 + 39375 + 62996 + <!--Bảng C-->57174 + 40267 + 68748 + 39485 + 40340 + 59095 + <!--Bảng D-->58679 + 39800 + 62575 + 40285 + 39706 + 57823 + <!--Bảng E-->68351 + 43012 + 51003 + 39224 + 40322 + 73749 + <!--Bảng F-->74738 + 39081 + 57698 + 40499 + 43285 + 48011 + <!--Bảng G-->51081 + 39760 + 59621 + 40123 + 41876 + 67540 + <!--Bảng H-->56800 + 37603 + 73819 + 42732 + 61397 + 39311 + <!--Vòng 16 đội-->57714 + 73804 + 58817 + 41242 + 67882 + 43063 + 63255 + 51227 + <!--Tứ kết--> 74240 + 60342 + 68551 + 51179 + <!--Bán kết--> 58141 + 63267 + <!--Tranh hạng ba-->68034 + <!--Chung kết-->74738}}
| top_scorer = {{flagicon|
| player = {{flagicon|
| goalkeeper = {{flagicon|
| young_player = {{flagicon|
| fair_play = {{fb|
| prevseason = [[Giải bóng đá vô địch thế giới 2010|2010]]
| nextseason = [[Giải bóng đá vô địch thế giới 2018|2018]]
|