Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Methyl salicylat”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
|||
Dòng 28:
Loài cây [[Gaultheria procumbens]] tổng hợp chất nady.
Sinh tổng hợp methyl salicylate phát sinh thông qua quá trình hydroxyl hóa của
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
|