Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Anh đào dại”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎Liên kết ngoài: clean up, replaced: {{Rosaceae-stub}} → {{Amygdaloideae-stub}} using AWB
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 3:
| status =
| status_system =
| status_ref = rkrkirir
| image = Prunus avium fruit.jpg
| image_caption = Anh đào dại
Dòng 31:
 
[[Tập tin:Trešnje germersdorfske.jpg|nhỏ|Vài trái anh đào ngọt loại Große Germersdorfer]]
 
== Lợi ích kinh tế ==
Ở Đức anh đào ngọt về diện tích được trồng nhiều thứ nhì trong những cây ăn trái sau táo (2009: 5.440 mẫu). Tuy nhiên thu lương thì ít hơn các loại cây ăn trái khác (trung bình 2005–2009: 5,8 t/mẫu), cho nên số lượng hái được chỉ đứng hàng thứ 4 sau [[lê]] và [[mận châu Âu]] (trung bình 2005–2009: 31.700 t).<ref>[http://de.statista.com/statistik/daten/studie/29011/umfrage/anbauflaeche-fuer-kirschen-in-deutschland-seit-1977/ 1977–2010]</ref><ref>Statistisches Bundesamt: [https://www-ec.destatis.de/csp/shop/sfg/bpm.html.cms.cBroker.cls?cmspath=struktur,vollanzeige.csp&ID=1024586 Land- und Forstwirtschaft, Fischerei: Wachstum und Ernte (2009), Obst: August 2009] (Fachserie 3 Reihe 3.2.1 07/2009)</ref><ref>Statistisches Bundesamt: [https://www-genesis.destatis.de/genesis/online?sequenz=tabelleAufbau&selectionname=41231-0003&sprache=de Statistik 41231: Baumobstanbauerhebung, Tabelle 41231-0003: Anbaufläche, Bäume (Baumobstanbau): Bundesländer, Jahre, Obstarten]</ref><br />