Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Phó Thủ tướng Chính phủ (Việt Nam)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 143:
| Bí thư Quân ủy Trung ương (1946-1977)<br /> Bộ trưởng Bộ Quốc phòng (1948-1980)<br />Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học Nhà nước (1960-1963)
Phó Bí thư Ban cán sự Đảng Chính phủ
 
Thay mặt Thủ tướng Chính phủ chỉ đạo thực hiện các công việc của Chính phủ khi Thủ tướng Chính phủ vắng mặt và được Thủ tướng Chính phủ ủy nhiệm.
|-
| [[4 tháng 7]] năm [[1981]]
Hàng 282 ⟶ 284:
| Phó Thủ tướng Chính phủ.
| - Phó Bí thư Ban cán sự Đảng Chính phủ
Thay mặt Thủ tướng Chính phủ chỉ đạo thực hiện các công việc của Chính phủ khi Thủ tướng Chính phủ vắng mặt và được Thủ tướng Chính phủ ủy nhiệm.
|- bgcolor="#EFEFEF"
| [[4 tháng 7]] năm [[1981]]
Hàng 287 ⟶ 290:
| Phó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng
| - Phó Bí thư Ban cán sự Đảng Chính phủ
Thay mặt Chủ tịch chỉ đạo thực hiện các công việc của hội đồng khi Chủ tịch vắng mặt và được Chủ tịch ủy nhiệm.
|-
| rowspan=2| 18
Hàng 321 ⟶ 325:
| rowspan=2| Chủ nhiệm Ủy ban Kế hoạch Nhà nước (1982-1988)
Phó Bí thư Ban cán sự Đảng Chính phủ
 
Thay mặt Chủ tịch chỉ đạo thực hiện các công việc của hội đồng khi Chủ tịch vắng mặt và được Chủ tịch ủy nhiệm.
|-
| [[22 tháng 6]] năm [[1987]]
Hàng 415 ⟶ 421:
| Phó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng
| - Phó Bí thư Ban cán sự Đảng Chính phủ
Thay mặt Chủ tịch chỉ đạo thực hiện các công việc của hội đồng khi Chủ tịch vắng mặt và được Chủ tịch ủy nhiệm.
|-
| [[8 tháng 10]] năm [[1992]]
Hàng 420 ⟶ 427:
| Phó Thủ tướng thường trực Chính phủ
| - Phó Bí thư Ban cán sự Đảng Chính phủ
Thay mặt Thủ tướng Chính phủ chỉ đạo thực hiện các công việc của Chính phủ khi Thủ tướng Chính phủ vắng mặt và được Thủ tướng Chính phủ ủy nhiệm.
|- bgcolor="#EFEFEF"
| 31
Hàng 429 ⟶ 437:
| Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (1998-1999)<br />Chủ tịch Hội đồng Tài chính-Tiền tệ Quốc gia
Phó Bí thư Ban cán sự Đảng Chính phủ
 
Thay mặt Thủ tướng Chính phủ chỉ đạo thực hiện các công việc của Chính phủ khi Thủ tướng Chính phủ vắng mặt và được Thủ tướng Chính phủ ủy nhiệm.
|-
| 32
Hàng 476 ⟶ 486:
| {{số năm theo năm và ngày|2006|6|28|2011|7|25}}
| Phó Thủ tướng Thường trực Chính phủ
| - Phó Bí thư Ban cán sự Đảng Chính phủ
Thay mặt Thủ tướng Chính phủ chỉ đạo thực hiện các công việc của Chính phủ khi Thủ tướng Chính phủ vắng mặt và được Thủ tướng Chính phủ ủy nhiệm.
|-
| 38
Hàng 556 ⟶ 567:
 
Phó Bí thư Ban cán sự Đảng Chính phủ
 
Thay mặt Thủ tướng Chính phủ chỉ đạo thực hiện các công việc của Chính phủ khi Thủ tướng Chính phủ vắng mặt và được Thủ tướng Chính phủ ủy nhiệm.
|-bgcolor="#EFEFEF"
| 47