Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Wendy (ca sĩ)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 1:
{{Infobox person
| name = Wendy
| image = Wendy Son at Dream Concert on May 12, 2018.jpg
| image = 171001 코리아뮤직페스티벌 레드벨벳 (8).jpg
| image_size = 240px
| caption = Wendy tại KoreaDream Music Festival 2017Concert vào ngày 112 tháng 105 năm 20172018.
| native_name = 손승완
| birth_name = Son Seung-wan<ref>{{chú thích báo|language=ko|url=http://tvdaily.asiae.co.kr/read.php3?aid=1440920558970281002|title=레드벨벳 웬디"LA 유학시절, 오바마 대통령상 받은 적 있어" (섹션TV)|publisher=tvdaily|date = ngày 30 tháng 8 năm 2015 |accessdate = ngày 31 tháng 8 năm 2015}}</ref>
| birth_date = {{birth date and age|1994|2|21}}
| birth_place = [[Seongbuk-dong]], [[Seoul]], {{KOR}}
| nationality = {{hlist|{{KOR}}|{{CAN}}}}
| alias = Wendy Son
| occupation = [[Ca sĩ]]
| module = {{Infobox musical artist|embed=yes
| alias = Wendy
| background = solo_singer
| years_active = 2014–nay
| genre = [[K-pop]], [[Pop]]
| instrument = {{hlist|[[Thanh nhạc]]|[[Guitar]]|[[Piano]]|[[Flute]]|[[Saxophone]]<ref name=inst/>}}
| label = [[S.M. Entertainment]]
| associated_acts = {{hlist|[[Red Velvet (nhóm nhạc)|Red Velvet]]|[[SM Town]]}}
Hàng 22 ⟶ 25:
|mrstage=Wen-ti
|hangul=손승완
|hanja=孫乘緩
|rr=Son Seung-wan
|mr=Son Sŭng-wan
|hanviet=Tôn Thừa Hoan}}
}}
'''Son Seung-wan''' ([[Hangul: 손승완, [[Hanja]]: 孫乘緩, [[Hán-Việt]]: Tôn Thừa Hoan, sinh ngày 21 tháng 2 năm 1994), thường được biết đến với tên tiếng Anh '''Wendy Son''', hayđược biết đến với nghệ danh '''Wendy Son''', là một ca sĩ người [[Hàn Quốc]] gốc [[Canada]], thành viên của nhóm nhạc nữ Hàn Quốc [[Red Velvet (nhóm nhạc)|Red Velvet]]..
 
==Tiểu sử==