Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kiến Xương”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 3:
| vai trò hành chính = Huyện
| hình =
| ghi chú hình = Bản đồ Huyện Kiến Xương
| vĩ độ = 20.52
| kinh độ = 106.45
| diện tích = 199,2 km²
| dân số = 223.179 người
| thời điểm dân số = 2009
| dân số thành thị = 12.000 người
| dân số nông thôn = 211.179 người
| mật độ dân số = 1.121 người/km²
| dân tộc = [[Người Việt|Kinh]]
| quốc gia = [[Việt Nam]]{{VIE}}
| vùng = nam đồng[[Đồng bằng Bắc Bộ, Phía Nam tỉnh [[Tháisông BìnhHồng]]
| tỉnh = [[Thái Bình]]
| huyện lỵ = thị trấn [[Thanh Nê]]
| thành phố =
| huyện lỵ = [[Thanh Nê]]
| thành lập = [[1890]]
| chủ tịch UBND =
| chủ tịch HĐND =
| bí thư huyện ủy =
| phân chia hành chính = 36 xã, 1 thị trấn, 36 xã
| trụ sở UBND = [[Thanh Nê|thị trấn Thanh Nê]]
| web = [http://kiẽnuongkienxuong.thaibinh.gov.vn/Pages/Home.aspx Trang chính thức ]
}}
 
'''Kiến Xương''' là một huyện nằm ở phía bắc của tỉnh [[Thái Bình]]
 
== Vị trí địa lý ==