Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nhà Tống”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 450:
| [[Tống Độ Tông|Độ Tông]] (度宗) || Đoan Văn Minh Vũ Cảnh Hiếu hoàng đế <br />(端文明武景孝皇帝)|| Triệu Kỳ (赵禥) || [[1264]]-[[1274]] || Hàm Thuần (咸淳) [[1265]]-[[1274]]
|-
| [[Tống Cung Tông|Cung Tông]] (恭宗)- || Hiếu Cung Ý Thánh hoàng đế <br />(孝恭懿聖皇帝) || [[Tống Cung Đế|Triệu Hiển]] (趙) || [[1274]]-[[1276]] || Đức Hữu (德祐) [[1275]]-[[1276]]
|-
| [[Tống Đoan Tông|Đoan Tông]] (端宗) || Dụ Văn Chiêu VũMẫn Hiếu hoàng đế <br />(裕文昭武愍孝皇帝) || Triệu Thị (赵昰) || [[1276]]-[[1278]] || Cảnh Viêm (景炎) [[1276]]-[[1278]]
|-
| [[Tống- Hoài Tông|Hoài| Tông]]- (懷宗)|| Cung[[Tống Vănđế Ninh Vũ Ai Hiếu Hoàng Đế (恭文寧武哀孝皇帝)Bính|| Triệu Bính]] (赵昺) || [[1278]]-[[1279]] || Tường Hưng (祥興) [[1278]]-[[1279]]
|-
|}