Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách quốc gia theo ý nghĩa tên gọi”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 9:
! STT !! Quốc gia và vùng lãnh thổ !! Tên gọi chính thức<ref>{{chú thích web | url = http://haiphong.gov.vn/Portal/Detail.aspx?Organization=SNV&MenuID=441&ContentID=18928 | tiêu đề = Sở Ngoại vụ | author = | ngày = | ngày truy cập = 28 tháng 10 năm 2015 | nơi xuất bản = | ngôn ngữ = }}</ref> !! Tên khác<ref>Tìm hiểu Các Nước Trên Thế giới (202 Quốc gia Và Vùng Lãnh Thổ) - TS. Nguyễn Văn Dương, Nhà xuất bản: Văn hóa Thông tin, 2008</ref>!! Ý nghĩa tên gọi quốc gia<ref>Nguồn gốc tên gọi các quốc gia trên thế giới - Nhà xuất bản Văn hóa Thông tin</ref>
|-
| 1 || {{flag|Việt NamVietnam|}} ||Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam||Giao Chỉ
 
An Nam
Dòng 190:
|}} ||Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ Bắc Síp|| Tái Phố Lộ Tư Bắc ||Đồng thau
|-
| 51 || {{flag|Akrotiri and Dhekelia
|}} ||Vùng căn cứ chủ quyền Akrotiri & Dhekelia || ||
|-
| 52 || {{flag|Azerbaijan
Dòng 201:
||
|-
| 54 || {{flag|GruziaGeorgia
|}} || Cộng hòa Gruzia || Các Lỗ Cát Á
||
Dòng 208:
|}} || Cộng hòa Abkhzia || || V
|-
| 56 || {{flag|NamSouth Ossetia
|}} || Cộng hòa Nam Ossetia || Sakartvelo
| Vùng đất phía Nam của người Ossetia
|-
| 57 || {{flag|Nagorno-Karabakh
|}} || Cộng hòa Nagorno - Karabakh || Artsakh ||
|-
| 58 || {{flag|Thụy ĐiểnSweden
|}} || Vương quốc Thụy Điển || || Đất nước của người Swede
|-
| 59 || {{flag|Phần LanFinland
|}} || Cộng hòa Phần Lan || Suomi
|
|-
| 60 || {{flag|Na UyNorway
|}} || Vương quốc Na Uy || || Con đường thông đến phía Bắc
|-
Dòng 233:
||
|-
| 63 || {{flag|LitvaLithuania
|}} || Cộng hòa Litva || Lập Dao Uyên
||
|-
| 64 || {{flag|Đan MạchDenmark
|}} || Vương quốc Đan Mạch || || Lãnh thổ của người Dane
|-
| 65 || {{flag|VươngUnited quốc Liên hiệp Anh và Bắc IrelandKingdom
|}} || Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ái Nhĩ Lan ||Anh Cát Lợi, Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ireland, Anh Quốc|| Vùng đất của người xăm mình
|-
| 66 || {{flag|Ireland
Dòng 249:
|}} || Cộng hòa Iceland || Băng Đảo|| Vùng đất băng giá
|-
| 68 || {{flag|QuầnFaroe đảo FaroeIslands
|}} || Quần đảo Faroe || || Quần đảo cừu
|-
| 69 || {{flag|ĐảoIsle of Man
|}} || Đảo Man || Mann ||
|-
| 70 || {{flag|Jersey
Dòng 264:
|}} || Quần đảo Svalbard & Jan Mayen || || Bờ biển lạnh
|-
| 73 || {{flag|QuầnÅland đảo ÅlandIslands
|}} || Quần đảo Åland || || Đất của nước
|-
| 74 || {{flag|ĐứcGermany
|}} || Cộng hòa Liên bang Đức ||Đức Ý Chí
Germania
| Đất nước của nhân dân
|-
| 75 || {{flag|PhápFrance
|}} || Cộng hòa Pháp ||Pháp Lan Tây
Gallia
Dòng 279:
| Đất nước của người Frank
|-
| 76 || {{flag|Hà LanNetherlands
|}} || Vương quốc Hà Lan || Batavia
|Vùng đất thấp
|-
| 77 || {{flag|BỉBelgium
|}} || Vương quốc Bỉ || Tỉ Lợi Thời || Dũng cảm, hiếu chiến
|-
| 78 || {{flag|Thụy SĩSwitzerland
|}} || Liên bang Thụy Sĩ || Swiss || Đất nước đốt rừng làm rẫy
|-
| 79 || {{flag|ÁoAustria
|}} || Cộng hòa Áo || Áo Đại Lợi ||Đất nước phía Đông
|-
Dòng 301:
|}} || Công quốc Monaco || Ma Nạp Ca || Ngôi nhà đơn độc
|-
| 83 || {{flag|Tây Ban NhaSpain
|}} || Vương quốc Tây Ban Nha ||Y Pha Nho|| Đất nước của thỏ rừng
|-
| 84 || {{flag|Portugal|}} || Cộng hòa Bồ Đào Nha || Lusitania
|}} || Cộng hòa Bồ Đào Nha || Lusitania
| Cảng của người Gallia
|-
Hàng 314 ⟶ 313:
|}} || Gibraltar || || Tảng đá Tariq
|-
| 87 || {{flag|ItalyItalia
|}} || Cộng hòa ItalyÝ || Ý Đại Lợi, Italy || Vùng đất của gia súc
|-
| 88 || {{flag|San Marino
|}} || Cộng hòa San Marino || Thánh Mã Lực Nặc || Lấy tên của người thợ đá
|-
| 89 || {{flag|Vatican City
|}} || Tòa thánh Thiên chúa giáo Vatican || Phạn Đế Cương || Vùng đất tiên tri
|-
Hàng 332 ⟶ 331:
|}} || Cộng hòa Croatia || || Người vùng núi
|-
| 93 || {{flag|Bosnia and Herzegovina
|}} || Cộng hòa Bosnia & Herzegovina ||Ba Tư Ni Á và Hắc&nbsp;Tắc Ca Nhĩ
| Bosnia: từ tên sông Bosna; Herzegovina: lãnh địa của công tước
Hàng 350 ⟶ 349:
| 98 || {{flag|Greece
 
|}} || Cộng hòa Hy Lạp || Greece
| Đất nước của người Hellen
|-
| 99 || {{flag|CộngRepublic hòaof Macedonia
|}} || Cộng hòa Mecedonia || Cựu Cộng hòa Nam Tư Macedonia || Cao nguyên
|-
| 100 || {{flag|Russia
Hàng 371 ⟶ 370:
|-
| 104 || {{flag|Moldova
|}} || Cộng hòa Moldova || || Đ
|-
| 105 || {{flag|Transnistria
|}} || Cộng hòa Transnistria || || Bên kia sông Dniester
|-
| 106 || {{flag|CộngCzech hòa SécRepublic
|}} || Cộng hòa Séc || ||
|-
Hàng 398 ⟶ 397:
|}} || Canada || Gia Nã Đại || Thôn làng hay ngôi lều
|-
| 112 || {{flag|HoaUnited KỳStates
|}} || Hợp chủng quốc Hoa Kỳ || Á Mỹ Lợi Gia || Đặt theo tên nhà thám hiểm Amerigo
|-
Hàng 404 ⟶ 403:
|}} || Greenland || || Vùng đất xanh tươi, tươi tốt
|-
| 114 || {{flag|Saint Pierre and Miquelon
|}} || Vùng lãnh thổ Cộng đồng Saint Pierre & Miquelon || || Thánh Peter va Miquelon
|-
Hàng 411 ⟶ 410:
|-
| 116 || {{flag|Mexico
|}} || Liên bang Mexico || Mặc Tây Ca, Mễ Tây Cơ||
|-
| 117 || {{flag|Belize
Hàng 473 ⟶ 472:
|}} || Guiana thuộc Pháp || Nguy Gian || Vùng sông nước thuộc Pháp
|-
| 137 || {{flag|QuầnFalkland đảoIslands Falkland
|}} || Quần đảo Falkland || Malvinas || Đặt theo tên của Anthony Cary, Tử tước xứ Falkland, Scotland
|-
| 138 || {{flag|Quần đảo NamSouth Georgia and Namthe South Sandwich Islands
|}} || Quần đảo Nam Georgia & Nam Sandwich || || Đặt theo tên của Vua Georgia III và Bá tước thứ 4 xứ Sandwich của Anh
|-
Hàng 488 ⟶ 487:
|}} || Cộng hòa Haiti || Hải Địa || Vùng đất có nhiều núi
|-
| 142 || {{flag|CộngDominican hòa DominicanRepublic
|}} || Cộng hòa Dominican || || Ngày chủ nhật
|-
Hàng 497 ⟶ 496:
|}} || Khối thịnh vượng chung Puerto Rico || || Bến cảng giàu có
|-
| 145 || {{flag|QuầnUnited đảoStates Virgin thuộc MỹIslands
|}} || Quần đảo Virgin thuộc Hoa Kỳ || || Đặt theo biệt hiệu "Đồng trinh" của nữ hoàng Elizabeth I
|-
| 146 || {{flag|Quần đảoBritish Virgin thuộc AnhIslands
|}} || Quần đảo Virgin thuộc Anh || || Đặt theo biệt hiệu "Đồng trinh" của nữ hoàng Elizabeth I
|-
Hàng 506 ⟶ 505:
|}} || Khối thịnh vượng chung Bahamas || Ba Ha Mã || Biển nông
|-
| 148 || {{flag|Quần đảo Turks and Caicos Islands
|}} || Quần đảo Turks & Caicos || || Đặt tên theo loài xương rồng Turk's-cap
|-
Hàng 570 ⟶ 569:
|}} || Guadeloupe || || Đặt theo tên một thị trấn ở [[Tây Ban Nha]]
|-
| 169 || {{flag|Ai CậpEgypt
|}} || Cộng hòa Ả Rập Ai Cập || || Đất nước rộng lớn
|-
Hàng 582 ⟶ 581:
|}} || Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Algeria || A Nhĩ Cập Lợi Á || Không phải là đảo quốc
|-
| 173 || {{flag|MarocMorocco
|}} || Vương quốc Maroc || Ma Lạc Ca || Thắng địa nghỉ mát
|-
| 174 || {{flag|TâyWestern Sahara
|}} || Cộng hòa Dân chủ Ả Rập Sarawi || || Phía tây sa mạc Sahara
|-
Hàng 591 ⟶ 590:
|}} || Cộng hòa Sudan || Tô Đan || Đất nước của người da đen
|-
| 176 || {{flag|NamSouth PhiAfrica
|}} || Cộng hòa Nam Phi || || Đặt theo vị trí địa lý
|-
Hàng 654 ⟶ 653:
|}} || Cộng hòa Benin || || Bờ biển nô lệ
|-
| 197 || {{flag|Saint Helena, Ascension and Tristan da Cunha
|}} || Saint Helena, Ascension & Tristan da Cunha || || Đặt theo tên của [[thánh Helena]]
|-
Hàng 791 ⟶ 790:
|}} || Cộng hòa Nauru || || Tên của một dân tộc
|-
| 243 ||{{flag|Quần đảo BắcNorthern Mariana Islands
|}} || Thịnh vượng chung Quần đảo Bắc Mariana || || Đặt theo tên [[đức mẹ Maria]]
|-