Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách quốc gia theo ý nghĩa tên gọi”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 81:
|-
| 15 || {{flag|South Korea
|}} ||Đại Hàn Dân Quốc||Cao Ly
Hàn Quốc Nam Hàn Nam Triều Tiên Cộng hòa Triều Tiên |Đất nước của nhân dân Đại Hàn.Chỉ cái lạnh của đất nước |-
| 16 || {{flagcountry|North Korea
Hàng 100 ⟶ 108:
|-
| 21 || {{flag|Pakistan
|}} ||Cộng hòa Hồi giáo Pakistan||Ba Cơ Tư Thản
Tây Hội Hồi Quốc |-
| 22 || {{flag|Bangladesh
Hàng 112 ⟶ 123:
|-
| 25 || {{flag|Sri Lanka
|}} ||Cộng hòa Dân chủ Xã hội Chủ nghĩa Sri Lanka (Ceylon)||Tư Lý Lan Ca
Sai Lăng Tích Can |Hòn đảo linh thiêng |-
| 26 || {{flag|Maldives
Hàng 144 ⟶ 159:
|-
| 34 || {{flag|Iran
|}} ||Cộng hòa Hồi giáo Iran (Persian)||Y Lang
I Ran I Răng Ba Tư
|Đất nước của người cao quý
|-
| 35 || {{flag|Iraq
|}} ||Cộng hòa Iraq||Y Lạp Khắc
I Rắc | |-
| 36 || {{flag|Saudi Arabia
Hàng 155 ⟶ 176:
|-
| 37 || {{flag|Kuwait
|}} ||Nhà nước Kuwait||Khoa Uy Đặc
Cô Oét |Tòa thành nhỏ |-
| 38 || {{flag|Qatar
Hàng 164 ⟶ 187:
|-
| 40 || {{flag|Palestine
|}} ||Nhà nước Palestine||
||Đất nước của người Philistines
|-
Hàng 211 ⟶ 234:
|-
| 53 || {{flag|Armenia
|}} || Cộng hòa Armenia || Á Mỹ Ni Á
Ác Mê Ni A |-
| 54 || {{flag|Georgia
Hàng 254 ⟶ 278:
|-
| 65 || {{flag|United Kingdom
|}} || Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ái Nhĩ Lan ||Anh Cát Lợi
Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ireland Anh Quốc Vương Quốc Anh | Vùng đất của người xăm mình |-
| 66 || {{flag|Ireland
Hàng 297 ⟶ 327:
|-
| 76 || {{flag|Netherlands
|}} || Vương quốc Hà Lan || Batavia
Hòa Lan |Vùng đất thấp
|-
| 77 || {{flag|Belgium
|}} || Vương quốc Bỉ || Bỉ Lợi Thời
Biên Xích | |-
| 78 || {{flag|Switzerland
Hàng 310 ⟶ 343:
|-
| 80|| {{flag|Luxembourg
|}} ||Đại công quốc Luxembourg || Lư Sâm Bảo
Lục Xâm Bảo | Pháo đài nhỏ |-
| 81 || {{flag|Liechtenstein
Hàng 337 ⟶ 372:
|-
| 89 || {{flag|Vatican City
|}} || Tòa thánh Thiên chúa giáo Vatican || Phạn Đế Cương
Va Ti Căng | Vùng đất tiên tri |-
| 90 || {{flag|Malta
Hàng 417 ⟶ 454:
|-
| 110 || {{flag|Bulgaria
|}} || Cộng hòa Bulgaria || Bảo Gia Lợi Á
Bảo Lợi Gia | Đất nước của người Bulgar |-
| 111 || {{flag|Canada
Hàng 423 ⟶ 462:
|-
| 112 || {{flag|United States
|}} || Hợp chủng quốc Hoa Kỳ || Á Mỹ Lợi Gian
Huê Kỳ | |-
| 113 || {{flag|Greenland
Hàng 435 ⟶ 476:
|-
| 116 || {{flag|Mexico
|}} || Liên bang Mexico || Mặc Tây Ca
Mễ Tây Cơ | |-
| 117 || {{flag|Belize
Hàng 459 ⟶ 502:
|-
| 124 || {{flag|Brazil
|}} || Cộng hòa Liên bang Brazil || Ba Tây
Bi Lê Diên Lô | Đất nước của gỗ mun |-
| 125 || {{flag|Argentina
Hàng 682 ⟶ 727:
|-
| 198 || {{flag|Chad
|}} || Cộng hòa Sát || Sạ Đặc
Tchad | |-
| 199 || {{flag|Central African Republic
Hàng 801 ⟶ 848:
|-
| 238 || {{flag|New Caledonia
|}} || New Caledonia || Tân
|-
| 239 || {{flag|Federated States of Micronesia
|