Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hà Giang (thành phố)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Đã lùi lại sửa đổi của HOANG VU (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của Ngọc Xuân bot
Thẻ: Lùi tất cả
+ Khí hậu
Dòng 71:
Sau 4 năm, tháng 3 năm 2014, dự án phát triển đô thị loại II được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại quyết định số 190, gồm có tỉnh Vĩnh Phúc, Thừa Thiên Huế và Hà Giang. Trong đó tiểu dự án tại Hà Giang do UBND tỉnh là cơ quan chủ quản; UBND Thành phố Hà Giang làm chủ đầu tư, đơn vị tư vấn là Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Đại Việt - Hà Tĩnh; với tổng mức đầu tư khoảng 1.000 tỷ đồng, do vốn viện trợ không hoàn lại của Ngân hàng phát triển châu Á (ADB). Gồm có các hạng mục như: Đề nghị nâng cấp 08 tuyến đường giao thông nội thị, trong đó có 02 tuyến đường đôi; đề xuất xây 02 cầu mới; Hệ thống thoát nước; gần 8 km bờ kè tại sông Miện, Sông Lô, suối Mè, suối Nậm Thấu và khu vực xử lý chất thải rắn. Việc đầu tư phát triển đô thị loại II tại Thành phố Hà Giang góp phần chỉnh trang, phát triển đô thị, thúc đẩy kinh tế- xã hội phát triển bền vững, là tiền đề cho phát triển các khu vực lân cận.
[[Tập tin:310 Am Klaren Fluss.JPG|nhỏ|trái|bờ Đông sông Lô tại tp.Hà Giang|242x242px]]
 
==Khí hậu==
{{Weather box
|metric first=y
|single line=y
|location = Hà Giang
|Jan high C = 19.5
|Feb high C = 20.7
|Mar high C = 24.2
|Apr high C = 28.1
|May high C = 31.3
|Jun high C = 32.2
|Jul high C = 32.4
|Aug high C = 32.6
|Sep high C = 31.7
|Oct high C = 28.7
|Nov high C = 25.1
|Dec high C = 21.6
|year high C = 27.3
|Jan mean C = 15.5
|Feb mean C = 16.9
|Mar mean C = 20.3
|Apr mean C = 24.0
|May mean C = 26.7
|Jun mean C = 27.6
|Jul mean C = 27.6
|Aug mean C = 27.4
|Sep mean C = 26.3
|Oct mean C = 23.7
|Nov mean C = 20.1
|Dec mean C = 16.7
|year mean C = 22.7
|Jan low C = 13.2
|Feb low C = 14.6
|Mar low C = 17.7
|Apr low C = 21.0
|May low C = 23.3
|Jun low C = 24.4
|Jul low C = 24.6
|Aug low C = 24.3
|Sep low C = 23.1
|Oct low C = 20.7
|Nov low C = 16.9
|Dec low C = 13.8
|year low C = 19.8
|Jan record high C = 30.0 |Jan record low C = 1.5
|Feb record high C = 39.8 |Feb record low C = 4.9
|Mar record high C = 35.3 |Mar record low C = 5.4
|Apr record high C = 38.3 |Apr record low C = 10.0
|May record high C = 40.1 |May record low C = 15.2
|Jun record high C = 38.9 |Jun record low C = 17.3
|Jul record high C = 40.0 |Jul record low C = 20.1
|Aug record high C = 39.0 |Aug record low C = 18.1
|Sep record high C = 38.4 |Sep record low C = 14.3
|Oct record high C = 38.2 |Oct record low C = 9.8
|Nov record high C = 33.1 |Nov record low C = 6.5
|Dec record high C = 30.8 |Dec record low C = 2.0
|year record high C = 40.1 |year record low C = 1.5
|precipitation colour = green
|Jan precipitation mm = 39
|Feb precipitation mm = 42
|Mar precipitation mm = 62
|Apr precipitation mm = 110
|May precipitation mm = 311
|Jun precipitation mm = 448
|Jul precipitation mm = 520
|Aug precipitation mm = 409
|Sep precipitation mm = 250
|Oct precipitation mm = 171
|Nov precipitation mm = 91
|Dec precipitation mm = 41
|year precipitation mm = 2492
|Jan precipitation days = 12.1
|Feb precipitation days = 10.6
|Mar precipitation days = 12.3
|Apr precipitation days = 15.4
|May precipitation days = 18.4
|Jun precipitation days = 21.0
|Jul precipitation days = 24.2
|Aug precipitation days = 21.7
|Sep precipitation days = 15.9
|Oct precipitation days = 14.1
|Nov precipitation days = 10.0
|Dec precipitation days = 8.4
|year precipitation days = 184.2
|Jan humidity = 84.9
|Feb humidity = 84.2
|Mar humidity = 82.8
|Apr humidity = 81.8
|May humidity = 80.9
|Jun humidity = 84.4
|Jul humidity = 86.2
|Aug humidity = 85.8
|Sep humidity = 84.1
|Oct humidity = 83.7
|Nov humidity = 83.8
|Dec humidity = 84.3
|year humidity = 83.9
|Jan sun = 56
|Feb sun = 54
|Mar sun = 70
|Apr sun = 109
|May sun = 157
|Jun sun = 132
|Jul sun = 157
|Aug sun = 174
|Sep sun = 163
|Oct sun = 130
|Nov sun = 109
|Dec sun = 94
|year sun = 1406
|source 1 = Vietnam Institute for Building Science and Technology<ref name=IBST>{{cite web
| archiveurl = https://web.archive.org/web/20180722172120/http://ibst.vn/DATA/nhyen/QCVN%2002-2009%20BXD%20So%20lieu%20tu%20nhien.pdf
| archivedate = 22 July 2018
| url = http://ibst.vn/DATA/nhyen/QCVN%2002-2009%20BXD%20So%20lieu%20tu%20nhien.pdf
| title = Vietnam Building Code Natural Physical & Climatic Data for Construction
| publisher = Vietnam Institute for Building Science and Technology
| accessdate = 3 August 2018}}</ref>
}}
 
==Tham khảo==
{{Tham khảo}}