Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cha Bum-kun”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 214:
|}
===Trận đấu quốc tế===
:''ScoresTỉ listsố Southvới Korea'ssố goalbàn tallythắng first.của Hàn Quốc trước''<ref>{{cite web | url = http://www.rsssf.com/miscellaneous/cha-intl.html | title = Bum-Kun Cha - Century of International Appearances | website = RSSSF | date = 9 June 2016 | access-date = 2 August 2017 | first1 = Roberto | last1 = Mamrud | first2 = Eric | last2 = Villante}}</ref>
<!---DO NOT DELETE REPEAT ENTRIES!!! REPEAT ENTRIES REPRESENT Cha Bum-Kun SCORING MULTIPLE GOALS IN THE SAME GAME!!!--->
{| class="wikitable" style="font-size:95%;"
Dòng 269:
| 25 || 21 tháng 12 năm 1975 || [[Bangkok]], [[Thái Lan]] || {{fb|Burma|1974}} || 3–1 || Thắng || [[Cúp Nhà vua Thái Lan]]
|-
| 26 || 6 tháng 3 năm 1976 || [[Seoul]], [[Hàn Quốc]] || {{fb|TPE}} || 3–0 || Thắng || [[Bóng đá tại Thế vận hội mùa hè 1976|Thế vận hội mùa hè 1976]]
|-
| 27 || 27 tháng 3 năm 1976 || [[Seoul]], [[Hàn Quốc]] || {{fb|JPN|variant=1947}} || 2–2 || Thắng || [[Bóng đá tại Thế vận hội mùa hè 1976|Thế vận hội mùa hè 1976]]
Dòng 335:
| 58 || 17 tháng 12 năm 1978 || [[Bangkok]], [[Thái Lan]] || {{fb|CHN}} || 1–0 || Thắng || [[Đại hội Thể thao châu Á 1978]]
|}
 
 
==Tài liệu tham khảo==