Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chuột lang nhà”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Đã lùi lại sửa đổi thiện ý của 152.132.10.194 (thảo luận): Quảng cáo. (TW)
Thẻ: Lùi sửa
Dòng 25:
''Cavia longipilis''
}}
'''Chuột lang nhà''' (tên khoa học '''''Cavia porcellus''''', [[tiếng Anh]]: ''guinea pig''), '''chuột tầu''' hay còn gọi là '''bọ''' ở miền nam Việt Nam<ref>[http://viendongdaily.com/thu-goi-ban-ta-ngay-12-thang-1-nam-2012-qJsfFbVD.html "Những con guinea pig..."],</ref> là một loài thuộc [[bộ Gặm nhấm]], [[họ Chuột lang]]. Mặc dù trong [[tiếng Anh]] chúng có [[tên thông thường]] là "Guinea pig" ("lợn guinea") nhưng chúng không thuộc [[họ Lợn]] và cũng không có nguồn gốc từ [[Guinée|Guinea]] mà chúng đến từ dãy núi [[Andes]]. Các nghiên cứu sớm nhất dựa trên sinh hóa và lai giống chỉ ra rằng chúng là hậu duệ đã được [[thuần hóa]] của các loài có quan hệ gần gũi trong [[phân họ Chuột lang]] như ''[[Cavia aperea]]'', ''[[Cavia fulgida|C. fulgida]]'', hay ''[[Cavia tschudii|C. tschudii]]'', vậy nên, chúng không tồn tại trong tự nhiên.<ref name=weir>{{chú thích sách|last = Weir|first = Barbara J.|contribution = Notes on the Origin of the Domestic Guinea-Pig|editor-last = Rowlands|editor-first = I. W.|editor2-last = Weir|editor2-first = Barbara J.|title = The Biology of Hystricomorph Rodents|publisher = Academic Press|year = 1974|pages = 437–446|isbn = 0-12-613333-6}}</ref><ref name=Walker>{{chú thích sách|last = Nowak|first = Ronald M.|title = Walker's Mammals of the World, 6th edition|publisher = Johns Hopkins University Press|year = 1999|isbn = 0-8018-5789-9}}</ref>
 
Tiếng Việt còn gọi loài thú này là '''cô-bay''', vốn mượn từ [[tiếng Pháp]]: ''cobaye''.
== Tên ==
Tên khoa học của loài này là ''Cavia porcellus'', với ''porcellus'' là tiếng Latin nghĩa là "lợn nhỏ", ''Cavia'' là [[tiếng Latin Mới]], nó có nguồn gốc từ cabiai, tên của con vật trong ngôn ngữ của bộ tộc Galibi có nguồn gốc từ [[Guiana thuộc Pháp]].<ref>{{chú thích web|title = Cavy|publisher = Oxford English Dictionary online (subscription access required)|url = http://dictionary.oed.com|accessdate = ngày 25 tháng 4 năm 2007}}</ref> Cabiai có lẽ là sự thích nghi của ''çavia'' trong [[tiếng Bồ Đào Nha]] (nay savia), chính nó được suy ra từ chữ ''saujá'', nghĩa là chuột.<ref>{{chú thích web|title = Definition of cavy|publisher = Merriam-Webster Online|url = http://www.m-w.com/cgi-bin/dictionary?book=Dictionary&va=cavy|accessdate = ngày 12 tháng 3 năm 2007}}</ref> Chuột lang được gọi là ''quwi'' hay ''jaca'' trong [[tiếng Quechua]] và cuy hay cuyo (số nhiều cuyes, cuyos) trong [[tiếng Tây Ban Nha]] ở Ecuador, Peru, và Bolivia.<ref name=diccionario>{{chú thích web| title = Diccionario de la Lengua Española|publisher = Real Academia Española|url = http://buscon.rae.es/draeI/|language=Tây Ban Nha|accessdate = ngày 12 tháng 3 năm 2007}}</ref> Người nuôi sinh sản "cavy" thường dùng nhiều hơn để miêu tả con vật, trong khi những nhà khoa học và phòng thí nghiệm thường dùng "guinea pig".<ref name=wagner>[[#Wagner|Wagner]], p. 2</ref>