Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thibaut Courtois”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 7:
| height = {{height|m=1,99}}
| position = [[Thủ môn (bóng đá)|Thủ môn]]
| currentclub = [[ChelseaReal Madrid F.C.|ChelseaReal Madrid ]]
| clubnumber = 13
| youthyears1 = 1997–1999|youthclubs1 = Bilzen VV
| youthyears2 = 1999–2009|youthclubs2 = [[K.R.C. Genk|Racing Genk]]
| years1 = 2009–2011| clubs1 = [[K.R.C. Genk|Racing Genk]] | caps1 = 41 | goals1 =0
| years2 = 2011– | clubs2 = [[Chelsea F.C.|Chelsea]] | caps2 = 126? | goals2 =0?
| years3 = 2011–2014| clubs3 = → [[Atlético de Madrid|Atlético Madrid]] (mượn) | caps3 = 111 | goals3 =0
| yéa3 = 2018– | clubs2 = [[Real Madrid F.C.|Real Madrid]] | caps2 =? | goals2 =?
| nationalyears1 = 2011–
| nationalteam1 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Bỉ|Bỉ]]
Hàng 25 ⟶ 26:
{{MedalCompetition|[[World Cup]]}}
{{MedalBronze|[[World Cup 2018|Nga 2018]]|[[Đội tuyển bóng đá quốc gia Bỉ|Đội bóng]]}}}}
'''Thibaut Nicolas Marc Courtois''' (sinh ngày [[11 tháng 5]] [[1992]] tại Bree, [[Bỉ]]) là cầu thủ bóng đá người [[Bỉ]] đang thi đấu ở vị trí [[thủ môn (bóng đá)|thủ môn]] cho câu lạc bộ [[ChelseaReal Madrid F.C.|ChelseaReal Madrid]] và [[đội tuyển bóng đá quốc gia Bỉ|đội tuyển Bỉ]]. Anh từng thi đấu cho câu lạc bộ [[K.R.C. Genk|Racing Genk]] trước khi gia nhập [[Chelsea F.C.|Chelsea]] vào [[tháng bảy|tháng 7]] [[2011]]. Anh được mệnh danh là thủ môn trẻ xuất sắc nhất thế giới, người được biết đến với khả năng nhanh nhạy trong khung gỗ và những pha cứu thua ở độ khó rất cao.
 
== Sự nghiệp câu lạc bộ ==