Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Quân chủng Hải quân, Quân đội nhân dân Việt Nam”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 305:
 
== Tư lệnh qua các thời kỳ ==
Xem bài: [[Tư lệnh Quân chủng Hải quân Nhân dân Việt Nam|'''''Tư lệnh Quân chủng Hải quân''''']]
{| width="100%" style="background:#efefef;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="2" table
|-
|- align=center
|- bgcolor="#cccccc"
!!style="width:50px"|STT
!Ảnh!! style="width:210px" |Họ tên <br> Năm sinh-năm mất!!style="width:100px"|Thời gian đảm nhiệm!!style="width:250px"|Cấp bậc tại nhiệm!!style="width:300px"|Chức vụ cuối cùng!!style="width:300px"|Ghi chú
|-
|1
|[[Tập tin:Tư lệnh Tạ Xuân Thu.jpg|72x72px]]
|'''[[Tạ Xuân Thu]]'''
|1964-1964
|[[Chuẩn Đô đốc]] (1961)
|Chính ủy [[Học viện Lục quân Đà Lạt|Học viện Quân sự]]
|Tư lệnh kiêm Chính ủy Quân chủng Hải quân
|-
|2
|[[Tập tin:Nguyễn Bá Phát.JPG|88x88px]]
|'''[[Nguyễn Bá Phát]]'''
|1964-1974
|[[Đại tá]] (1964)<br>[[Chuẩn Đô đốc]] (1974)
|
|
|-
|3
|
|'''[[Đoàn Bá Khánh]]'''
|1974-1975
|[[Đại tá]] (1973)<br>[[Chuẩn Đô đốc]] (1975)
|
|
|-
|4
|[[Tập tin:Nguyễn Bá Phát.JPG|88x88px]]
|'''[[Nguyễn Bá Phát]]'''
|1976-1977
|[[Chuẩn Đô đốc]] (1974)
|Thứ trưởng [[Bộ Thủy sản (Việt Nam)|Bộ Thủy sản]]
|[[Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân]] (2010)
|-
|5
|[[Tập tin:Giap van cuong.jpg|85x85px]]
|'''[[Giáp Văn Cương]]'''
|1977-1980
|[[Chuẩn Đô đốc]] (1974)<nowiki/><br>[[Phó Đô đốc]] (1980)
|
|
|-
|6
|
|'''[[Đoàn Bá Khánh]]'''
|1981-1984
|[[Chuẩn Đô đốc]] (1975)
|
|
|-
|7
|[[Tập tin:Giap van cuong.jpg|85x85px]]
|'''[[Giáp Văn Cương]]'''
|1984-1990
|[[Phó Đô đốc]] (1980)<br>[[Đô đốc]] (1988)
|
|[[Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân]] (2010)
|-
|8
|
|'''[[Hoàng Hữu Thái]]'''
|1990-1994
|[[Phó Đô đốc]] (1990)
|
|
|-
|9
|[[Tập tin:Mai Xuân Vĩnh.JPG|60x60px]]
|'''[[Mai Xuân Vĩnh]]'''
|1993-2000
|[[Phó Đô đốc]] (1994)
|
| [[Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân]] (2017)
|-
|10
|
|'''[[Võ Nhân Huân]]'''<br>(1946-1999)
|1999-1999
|[[Chuẩn Đô đốc]] (1999)
|Quyền Tư lệnh, mất khi đang tại nhiệm
| Ủy viên BCHTƯ Đảng Cộng sản Việt Nam khóa VIII
|-
|11
|[[Tập tin:Đỗ Xuân Công.jpg|80x80px]]
|'''[[Đỗ Xuân Công]]'''
|2000-2004
|[[Chuẩn Đô đốc]] (1998)<br>[[Phó Đô đốc]] (2002)
|Phó Chủ tịch Hội cựu chiến binh Thành phố Hồ Chí Minh
|
|-
|12
|[[Tập tin:Adm Nguyen Van Hien 2010.jpg|90x90px]]
|'''[[Nguyễn Văn Hiến (Ninh Bình)|Nguyễn Văn Hiến]]'''
|2004-2015
|[[Phó Đô đốc]] (2004)<br>[[Đô đốc]] (2011)
|[[Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Việt Nam|Thứ trưởng Bộ Quốc phòng]] (2011-2016)
| Uỷ viên BCH Trung ương Đảng khoá X, XI
|-
|13
|[[Tập tin:Rear Admiral Pham Hoai Nam.jpg|122x122px]]
|'''[[Phạm Hoài Nam]]'''
|2015-nay
|[[Chuẩn Đô đốc]] (2014)<br>[[Phó Đô đốc]] (2018)
|
|Uỷ viên BCH Trung ương Đảng khoá XI, XII
|}
 
== Chính ủy qua các thời kỳ ==