Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nancy (ca sĩ)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
||
Dòng 2:
{{Infobox person
| name = Nancy
| image =
| image_size =
| caption = Nancy vào này
| native_name = 이승리
| birth_name = Nancy Jewel McDonie
| alias
| birth_date
| birth_place
| nationality = {{hlist|{{USA}}
| parents = Richard Jewel McDonie (cha)<br>Lee Myung-joo (mẹ)
| relatives = Brenda Lee McDonie (chị gái)
Dòng 18:
| background = solo_singer
| alias = Nancy
| genre = {{hlist|[[K-pop]]
| instrument = [[Thanh nhạc]]
| years_active = {{Start date|2016}}–nay
| label = {{hlist|[[LOEN Entertainment]]|[[Duble Sidekick|MLD Entertainment]]}}
| associated_acts = {{hlist|[[Momoland]]}}
}}|ngày mất=|nơi mất=|an táng=|cư trú=[[Seoul]], {{Hàn Quốc}}|dân tộc=|quốc tịch=|học vị=|học vấn=[[Trường Trung học Nghệ thuật Hanlim]]|năm hoạt động=2016-nay|tổ chức=|nổi tiếng=|notable works=|quê quán={{hlist|[[Seattle]], {{USA}}|[[Daegu]], {{Hàn Quốc}}}}|chiều cao=
{{Infobox Korean name
| title = Tên tiếng Hàn
Dòng 32:
| hanviet = Lý Thắng Lợi
}}
'''Nancy Jewel McDonie''' ([[Tên người Triều Tiên|Tên tiếng Hàn]]: '''Lee Seung-ri''', [[Hangul]]: 이승리, [[Hanja]]: 李承利, [[Hán-Việt]]: Lý Thắng Lợi, sinh ngày 13 tháng 4 năm 2000), được biết đến nhiều hơn với nghệ danh '''Nancy''', là một nữ ca sĩ, diễn viên, MC người [[Mỹ]] gốc [[Hàn Quốc]]
==Tiểu sử==
|