Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kali alum”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎top: replaced: insoluble in → không hòa tan trong using AWB
n Chỉnh sửa cách trình bày, xóa nguồn có tính quảng cáo
Dòng 1:
{{chú thích trong bài}}
{{chembox
| Watchedfields = changed
| verifiedrevid = 450596278
| Name = PotassiumKali aluminium sulfatealum
| ImageFile = Potassium alum.jpg
| ImageSize = 250px
Hàng 14 ⟶ 15:
| PubChem = 24856
| SMILES = [O-]S(=O)(=O)[O-].[O-]S(=O)(=O)[O-].[Al+3].[K+]
| InChI = 1S/Al.K.2H2O4S/c;;2*1-5(2,3)4/h;;2*(H2,1,2,3,4)/q+3;+1;;/p-4}}
}}
| Section2 = {{Chembox Properties
| Formula = KAl(SO<sub>4</sub>)<sub>2</sub>
Dòng 26:
| MeltingPt = 92–93 °C
| BoilingPt = 200 °C
| RefractIndex = 1.4564}}
}}
| Section3 = {{Chembox Hazards
| NFPA-H = 2
Hàng 34 ⟶ 33:
}}
}}
'''Kali alum''' hay '''phèn chua''' là muối [[sulfatsunfat]] kép của [[kali]] và [[nhôm]]. Tên Việt Nam phổ biến là "phèn chua". Công thức hóa học của nó là KAl(SO<sub>4</sub>)<sub>2</sub> và thông thường được tìm thấy ở dạng [[ngậm nước]] là KAl(SO<sub>4</sub>)<sub>2</sub>·12H<sub>2</sub>O. Nó được sử dụng rộng rãi để làm tinh khiết nước, [[thuộc da]], vải chống cháy và [[bột nở]].
Phèn chua đó là loại muối có tinh thể to nhỏ không đều, không màu hoặc trắng, cũng có thể trong hay hơi đục. Phèn chua tan trong nước, không tan trong cồn.
 
Phèn chua có nhiều tên gọi khác nhau như trong Hán việt gọi là vũ nát, vũ trạch, mã xĩ phàn, nát thạch, minh thạch, muôn thạch, trấn phong thạch, tất phàn, sinh phàn, khô phàn, minh phàn, phàn thạch...
 
== Đặc trưng ==
*[[Nhiệt độ nóng chảy|Điểm nóng chảy]]: 92 - 93&nbsp;°C
*[[Nhiệt độ bay hơi|Điểm sôi]]: 200&nbsp;°C (phân hủy)
*[[Tỉ trọng|Tỷ trọng]]: 1.,760&nbsp;kg/m<sup>3</sup>
*[[Phân tử gam]]: 258,207 g/mol
*Màu: Không màu (với các vết trắng)
 
==Dạng khoáng sản và phổ biến==
'''Kali alum''' là [[khoáng chất]] sulfatsunfat có nguồn gốc tự nhiên, chủ yếu có ở dạng đóng cặn trong đá ở các khu vực bị [[phong hoá|phong hóa]] và [[ôxi hóa]] của các khoáng chất [[sulfua|sunfua]] và có chứa gốc kali. [[Alunit]] là nguồn chứa kali và nhôm. Nó được tìm thấy ở [[Vesuvius]], [[Ý]] và hang Alum ([[Tennessee]]), khe Alum ([[Arizona]]) ở [[Hoa Kỳ]].
 
==Phèn Chua có tácỨng dụng gì?==
Trong công nghiệp
 
=== Trong công nghiệp ===
Phèn chua làm trong nước vì trong thành phần của phèn chua có Al2Al<sub>2</sub>(SO4SO<sub>4</sub>)<sub>3</sub>. Khi vào trong nước thì có phản ứng thuỷ phân thuận nghịch:
 
Al3: Al<sup>3+ </sup> + 3H<sub>2</sub>O 3H2O --> Al(OH)<sub>3 </sub> + 3H<sup>+</sup>
 
Trong đó Al(OH)<sub>3</sub> kết tủa dạng keo có bềdiện mặttích rấtbề phátmặt triểnlớn, hấp phụ các chất lơ lửng ở trong nước, kéo chúng cùng lắng xuống dưới.
 
===Trong công nghiệp giấy===
 
Nhôm sunfat hay phèn chua được cho vào giấy cùng với muối ăn, nhôm clorua tạo nên do phản ứng trao đổi bị thủy phân mạnh hơn, tạo nên hiđroxit, hiđroxit này sẽ kết dính những sợi xenlulozơ lại với nhau làm cho giấy không bị nhòe mực khi viết.
 
===Trong công nghiệp dệt===
 
Khi nhuộm vải, hiđroxit đó được sợi vải hấp phụ và giữ chặt trên sợi sẽ kết hợp với phẩm nhuộm tạo thành màu bền, cho nên có tác dụng làm chất cắn màu.
Hàng 66 ⟶ 67:
Chính vì vậy nên ta có thể ngâm quần áo dễ phai màu vào nước phèn chua, hay ngày xưa thường ngâm quần áo xuống bùn để giữ quần áo không bị phai màu.
 
===Trong y học===
{{sức khỏe}}
 
* Theo y học cổ truyền thì phèn chua được dùng để sát trùng ngoài da, làm hết ngứa, chữa hôi nách hiệu quả.
* Phèn chua được sử dụng trong trị liệu ngứa âm hộ, Trị tai chảy nước mủ hay miệng lưỡi lở, da ngứa.
 
* Phèn chua dùng để bào chế ra các thuốc chữa đau răng, đau mắt, cầm máu, ho ra máu (các loại xuất huyết).
Phèn chua chữa hôi nách hiệu quả
 
Còn có tác dụng làm hết ngứa, sát trùng vì vậy sau khi cạo mặt xong, thợ cắt tóc thường lấy một miếng phèn chua to xoa vào da mặt cho khách.
 
Phèn chua được sử dụng trong trị liệu ngứa âm hộ, Trị tai chảy nước mủ hay miệng lưỡi lở, da ngứa
 
Phèn chua dùng để bào chế ra các thuốc chữa đau răng, đau mắt, cầm máu, ho ra máu (các loại xuất huyết).
 
Và nhiều tác dụng khác...
 
==Liên kết ngoài==
*[http://webmineral.com/data/Potassium-alum.shtml Kali Alum: Dữ liệu về khoáng chất]
*[http://www.mindat.org/show.php?id=3267 Alum-(K), Mindat.org]
 
*[http://phenchua.tuyenkim.com/phen-chua-la-gi/ Phèn chua là gì? - TUYENKIM]
==Tham khảo==
{{tham khảo}}