Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Pipet”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thêm đo |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 2:
Các loại pipet và dụng cụ liên quan: 1) Pipet bán tự động, từ trái qua: 20–200μl, 2–20μl, 100–1000μl; 2) Pipet chia vạch và bộ lọc điện tử; 3) Pipet hút 25mL, 10mL, 5mL, và 2mL; 4) Đầu pipet dùng một lần dùng cho pipet bán tự động; 5) Pipet bán tự động 12 kênh dùng cho vi đĩa; 6) Pipet bán tự động 0,5–10μl chống bám dính; 7) Pipet co bóp; 8) Pipet tự động; 9) Hệ pipet sử dụng ánh sáng
]]
'''Pipet''' hay '''ống hút''' là dụng cụ [[phòng thí nghiệm]] thông dụng trong [[hóa học]], [[sinh học]] và [[y học]], dùng để
==Lịch sử==
|