Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thành ngữ gốc Hán trong tiếng Việt”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 24:
===Sử dụng nguyên gốc===
Thành ngữ tiếng Hán thường được sử dụng nguyên bản nếu thành ngữ đó tương đối dễ hiểu. Ví dụ:
*An phận thủ thường 安分守常
*Bách chiến bách thắng 百戰百勝
*Chiêu hiền đãi sĩ 招賢待士
Hàng 248 ⟶ 249:
!align=center|Thành ngữ tiếng Việt
|-
|足智多謀<br/> ''Túc trí đa mưu
|Đa mưu túc trí 多謀足智
|-
|虎父無犬子<br/> ''Hổ phụ vô khuyển tử
|Hổ phụ sinh hổ tử 虎父生虎子
|-
|蛇口佛心<br/> ''Xà khẩu phật tâm
|Khẩu xà tâm phật 口蛇心佛
|-
|入鄉隨俗<br/> ''Nhập hương tuỳ tục
|Nhập gia tuỳ tục 入家隨俗
|-
|福無雙至,禍不單行<br/> ''Phúc vô song chí,
|Phúc bất trùng lai, hoạ vô đơn chí 福不重來,禍無單至
|-
|兵貴乎勇不貴乎多<br/> ''Binh quý hồ dũng bất quý hồ đa
|Quý hồ tinh bất quý hồ đa 貴乎精不貴乎多
|-
|作威作福<br/> ''Tác oai tác phúc
|Tác oai tác quái 作威作怪
|-
|情投意合<br/> ''Tình đầu ý hợp
|Tâm đầu ý hợp 心投意合
|-
|根深蒂固<br/> ''Căn thâm đế cố
|Thâm căn cố đế 深根固蒂
|-
|九死一生<br/> ''Cửu tử nhất sinh
|Thập tử nhất sinh 十死一生
|-
|通情達理<br/> ''Thông tình đạt lý''
|Thấu tình đạt lý 透情達理
|-
|一路平安<br/> ''Nhất lộ bình an''
|Thượng lộ bình an 上路平安
|}
|