Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thành ngữ gốc Hán trong tiếng Việt”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 2:
 
==Đặc điểm thành ngữ tiếng Hán==
Thành ngữ tiếng Hán rất đa dạng nhưng thường gồm 4bốn chữ, 5một chữsố thành ngữ có ba hoặc 8trên bốn chữ. Kết cấu thành ngữ thường theo dạng [[biền ngẫu]], trongđăng đóđối tỷdễ lệdàng nhận thấy trong các thành ngữ 4 chữ, chiếmhoặc số8 lượngchữ lớn đến 75-80%.dụ:
 
Kết cấu thành ngữ thường theo dạng [[biền ngẫu]], đăng đối dễ dàng nhận thấy trong các thành ngữ 4 chữ, hoặc 8 chữ ví dụ:
 
*Công thành danh toại 功成名遂: công thành 功成 <> danh toại 名遂
*Đại sự hóa tiểu, tiểu sự hóa vô 大事化小,小事化無: đại sự 大事 <> tiểu sự 小事