Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Marcos Baghdatis”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 82:
|width=160|'''Đối thủ'''
|width=160|'''Tỉ số'''
|- bgcolor="#CCCCFF""
|bgcolor="FFA07A"|Á quân
| 1
Dòng 98:
| {{Cờ|Thụy Sĩ}} [[Roger Federer]]
| 7–5, 5–7, 0–6, 2–6
|- bgcolor="#CCCCFF""
| bgcolor="98FB98"|Vô địch
| 1
Dòng 130:
| {{Cờ|Séc}} [[Tomáš Berdych]]
| 5–7, 4–6
|- bgcolor="#dfe2e9"
|bgcolor="FFA07A"|Á quân
| 2
| 19.10.2008
| {{Cờ|Tây Ban Nha}} [[Giải quần vợt Madrid Masters|Madrid Masters]]
| Cứng (i)
| {{Cờ|Liên hiệp Anh}} [[Andy Murray]]
| 4–6, 6–7<sup>6</sup>
|- bgcolor="#CCCCFF""
| bgcolor="98FB98"|Vô địch
| 63
| 2825.910.2009
| {{Cờ|TháiThụy LanĐiển}} [[PTTGiải Thailandquần Openvợt Stockholm Mở rộng|BangkokStockholm]]
| Cứng (i)
| {{Cờ|SerbiaBỉ}} [[ViktorOlivier TroickiRochus]]
| 7–56–1, 6–37–5
|- bgcolor="#CCCCFF""
| bgcolor="98FB98"|Vô địch
| 74
| 2616.91.2010
| {{Cờ|PhápÚc}} [[OpenMedibank de MoselleInternational|MetzSydney]]
| Cứng (i)
| {{Cờ|ĐứcPháp}} [[MischaRichard ZverevGasquet]]
| 7–56–4, 7–6<sup>42</sup>
| 6–3, 6–2
|- bgcolor="#dfe2e9D0F0C0"
|-
| bgcolor="98FB98FFA07A"|Á địchquân
| 85
| 158.18.20112010
| {{Cờ|ÚcMỹ}} [[MedibankGiải Internationalquần Sydneyvợt Legg Mason Classic|SydneyWashington]]
| Cứng
| {{Cờ|Argentina}} [[David Nalbandian]]
| 4–62–6, 6–7<sup>64</sup>
|- bgcolor="#CCCCFF""
|bgcolor="FFA07A"|Á quân
| 26
| 1924.10.20082010
| {{Cờ|Tây Ban NhaNga}} [[Giải quần vợt Madrid MastersKremli|Madrid MastersMoskva]]
| Cứng (i)
| {{Cờ|Serbia}} Viktor Troicki
| 6–3, 6–24–6, 3–6
| 7–5, 7–6<sup>4</sup>
|}
 
{{Thời gian sống|Sinh=1985|tên= Baghdatis, Marcos}}
 
{{Thời gian sống|Sinh=1985}}
 
[[ar:ماركوس باجداتيس]]