Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tomahawk”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 7:
Thời nguyên thủy, loại rìu này được chế tạo bằng đá tròn hoặc xương hươu, nai, phần tay cầm được làm bằng gỗ, có thể được gia cố bằng da thuộc. Rìu thường được buộc thêm lông vũ hoặc những dải băng thổ cẩm có hoa văn khắc nhau tùy từng bộ lạc hoặc địa vị của người sử dụng.
Rìu Tomahawk được người Da đỏ sử dụng làm vũ khí chiến đấu cầm tay hoặc vũ khí ném. Chúng cũng được sử dụng cho sinh hoạt hàng ngày như cắt xẻ thực phẩm hoặc săn bắn.
Những chiếc rìu tomahawk hiện đại được thiết kế bởi Peter LaGana bao gồm tay cầm bằng gỗ, hơi giống như một cái rìu và một vỏ bọc bằng da và được sử dụng bởi các lực lượng Mỹ chọn lọc trong [[chiến tranh Việt Nam]] và được gọi là "Tomahawk Việt Nam".<ref name="wedge"/><ref name="ATC">{{cite news |url=http://www.americantomahawk.com/media/av/pittsburgh.pdf |archive-url=https://web.archive.org/web/20060825225129/http://www.americantomahawk.com/media/av/pittsburgh.pdf |dead-url=yes |archive-date=August 25, 2006 |title=Marines Stuck On Tomahawk |work=[[The Pittsburgh Press]] |date=February 25, 1968 |page=2 |accessdate=July 14, 2008 |format=PDF }}</ref>
==Từ nguyên==
Tên gọi xuất phát từ [[tiếng Powhatan]] ''tamahaac'', có gốc từ [[Proto-Algonquia]] ''*temah-'' "cắt bằng dụng cụ".<ref name="Cutler 2002 139">{{cite book |last=Cutler |first=Charles L. |title=Tracks that Speak: The Legacy of Native American Words in North American Culture |year=2002 |publisher=[[Houghton Mifflin Harcourt]] |location=Boston |isbn=0-618-06509-1 |url=https://books.google.com/books?id=CfekuKBLfpIC&lpg=PA139 |page=139}}</ref> [[các ngôn ngữ Algonquia|tiếng Algonquia]] cùng nguồn ngốc bao gồm [[tiếng Lenape|Lenape]] ''təmahikan'',<ref>{{cite dictionary |title=tëmahikàn |url=http://www.talk-lenape.org/results?query=tëmahikàn&lang=lenape |dictionary=Lenape Talking Dictionary |accessdate=October 27, 2012 |quote=The Lenape root ''təmə-'' means 'to cut off' and the suffix -''hikan'' forms the names of tools}}</ref> Malecite-Passamaquoddy ''tomhikon'', và Abenaki ''demahigan'', tất cả đều có nghĩa là "rìu".<ref name="Hranicky2009">{{cite book |last=Hranicky |first=William |title=Material Culture from Prehistoric Virginia |url=https://books.google.com/books?id=_nBw1BC2JW4C&pg=PA56 |date=1 April 2009 |publisher=[[AuthorHouse]] |isbn=978-1-4389-6661-8 |page=56}}</ref><ref name="JahrBroch1996">{{cite book |last=Jahr |first=Ernst Håkon |author-link=Ernst Håkon Jahr |last2=Broch |first2=Ingvild |title=Language Contact in the Arctic: Northern Pidgins and Contact Languages |url=https://books.google.com/books?id=VAfMZIta9yUC&pg=PA295 |year=1996 |publisher=[[Walter de Gruyter]] |isbn=978-3-11-014335-5 |page=295}}</ref>
Hàng 59 ⟶ 60:
* Vũ khí
-->
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
[[Thể loại:Vũ khí cổ]]
[[Thể loại:Rìu]]