Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thể tích”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
→Đơn vị thể tích: clean up |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1:
[[File:Simple Measuring Cup.jpg|thumb|Một cái ly có thể dùng để đo thể tích của [[chất lỏng]]. Ly này đo thể tích theo đơn vị [[Cup (đơn vị)|cup]], fluid ounce, và [[millilitre|mililít (ml)]].]]
'''Thể tích''', hay '''dung tích''', của một vật là lượng [[không gian]] mà vật ấy chiếm. Thể tích có đơn vị đo là lập phương của [[khoảng cách]] (khoảng cách mũ 3). Trong [[SI|Hệ đo lường quốc tế]], do đơn vị đo của [[khoảng cách]] là [[mét]], đơn vị đo của thể tích là [[mét khối]], ký hiệu là '''m³'''
Hàng 19 ⟶ 18:
{| border="1" cellpadding="1"
!Hình!! Thể tích
|-
|[[Hình hộp chữ nhật]] ||
▲||| '''a x b x c''' với ''a'' là [[chiều dài]],''b'' là [[chiều rộng]],''c'' là [[chiều cao]] của [[hình hộp chữ nhật]].
|-
|Hình lập phương
|a x a x a với a là cạnh hình lập phương.
|-
|[[Quả cầu|Hình cầu]] || 4π'''r'''<sup>3</sup>/3 với ''r'' là [[bán kính]].
||| 4π'''r'''<sup>3</sup>/3 với ''r'' là [[bán kính]].▼
|-
|[[Mặt nón#Hình nón|Hình nón]] || π'''r'''<sup>2</sup>'''h'''/3 với ''r'' là [[bán kính]] đáy, ''h'' là chiều cao.
|-
▲|[[Hình trụ tròn]] ||
|-
|[[Hình elipxoít]] || 4π'''abc'''/3 với ''a'', ''b'', ''c'' là các [[bán trục]].
|-
|[[Hình chóp đều]] ||'''Sh'''/3 với ''S'' là [[diện tích]] đáy, ''h'' là chiều cao.
|-
|[[Hình lăng trụ]] đứng ||'''Sh''' với ''S'' là [[diện tích]] đáy, ''h'' là chiều cao.
|-
|Hình bất kỳ ||
▲||| <math>\int A(h) dh</math> với ''h'' là một kích thước theo một chiều bất kỳ của vật, ''A'' là [[diện tích]] phần [[tiết diện]] vuông góc với h, được biểu diễn dưới dạng [[hàm số]] của h.
|}
|