Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Miên Hân”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
|||
Dòng 13:
| nơi mất =
| nơi an táng =
| cha = [[Gia Khánh Đế]]
| mẹ = [[Hiếu Hòa Duệ Hoàng hậu]]
| phối ngẫu =
Dòng 21:
| thụy hiệu = '''Thụy Hoài Thân vương (瑞懷親王)'''
}}
'''Miên Hân''' (綿忻; [[9 tháng 2]] năm [[1805]] - [[19 tháng 8]] năm [[1820]]) là vị [[
== Cuộc đời ==
Dòng 28:
Ông được phong tước '''Thuỵ Thân vương''' (瑞懷親王) bởi phụ hoàng của mình. Sau khi qua đời truy thụy là '''Thuỵ Hoài Thân vương''' (瑞懷親王).
Sau khi Hỉ Tháp Lạp
== Gia thất ==
=== Đích
* Phí Mạc thị (費莫氏), con gái của Nhất đẳng hầu Lặc Bảo (勒保)
=== Trắc
* Bạch Đô thị (白都氏), con gái của Vân kị uý Đức Hưng (德兴)
* Từ Giai thị (徐佳氏), con gái của Nghiễm Dung (广容)
|