Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trường Trị”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Meotrangden (thảo luận | đóng góp)
Meotrangden (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{Infobox Settlement
'''Trường Trị''' (tiếng Trung: 长治市), [[Hán Việt]]: ''Trường Trị thị'', là một [[địa cấp thị]] tại [[tỉnh Trung Quốc|tỉnh]], [[Sơn Tây, Trung Quốc|Sơn Tây]], [[Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa]]. Diện tích: 13.900 km2, trong đó nội thị là 345 km². Tổng dân số năm 2005 là 3.234.000 người, trong đó dân số thành thị là 661.400 người.
<!-- Basic info -->
|name = Trường Trị
|official_name = 长治市
|other_name =
|native_name = 长治
|nickname =
|settlement_type =[[Địa cấp thị]]
|total_type =
|motto =
<!-- images and maps -->
|image_skyline =
|imagesize =
|image_caption =
|image_flag =
|flag_size =
|image_seal =
|seal_size =
|image_shield =
|shield_size =
|image_blank_emblem =
|blank_emblem_type =
|blank_emblem_size =
|image_map = China Shanxi Changzhi.svg
|mapsize =
|map_caption = Trường Trị (đỏ) tại tỉnh Sơn Tây (cam) và Trung Quốc
|image_map1 =
|mapsize1 =
|map_caption1 =
|image_dot_map =
|dot_mapsize =
|dot_map_caption =
|dot_x = |dot_y =
|pushpin_map =
|pushpin_label_position =
|pushpin_map_caption =
|pushpin_mapsize =
<!-- Location -->
|subdivision_type = Quốc gia
|subdivision_name = [[Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa|Trung Quốc]]
|subdivision_type1 = [[Tỉnh (Trung Quốc)|Tỉnh]]
|subdivision_name1 = [[Sơn Tây (Trung Quốc)|Sơn Tây]]
|seat_type = Trụ sở
|seat =
|parts_type =
|parts_style =
|parts =
|p1 =
|p2 =
<!-- Politics -->
|government_footnotes =
|government_type =
|leader_title =<!-- CPC Secretary -->
|leader_name =
|leader_title1 =<!-- Mayor -->
|leader_name1 =
|leader_title2 =
|leader_name2 =
|leader_title3 =
|leader_name3 =
|leader_title4 =
|leader_name4 =
|established_title = <!-- Settled -->
|established_date =
|established_title1 = <!-- Incorporated (town) -->
|established_date1 =
|established_title2 = <!-- Incorporated (city) -->
|established_date2 =
|established_title3 =
|established_date3 =
|founder =
|named_for =
<!-- Area --------------------->
|area_magnitude = <!-- use only to set a special wikilink -->
|unit_pref = <!--Enter: Imperial, to display imperial before metric-->
|area_footnotes =
|area_total_km2 =13864
|area_land_km2 = <!--See table @ Template:Infobox Settlement for details on unit conversion-->
|area_water_km2 =
|area_water_percent =
|area_urban_km2 = 345
|area_metro_km2 =
|area_blank1_title =
|area_blank1_km2 =
<!-- Elevation -------------------------->
|elevation_footnotes = <!--for references: use <ref> </ref> tags-->
|elevation_m =
|elevation_ft =
|elevation_max_m =
|elevation_max_ft =
|elevation_min_m =
|elevation_min_ft =
<!-- Population -->
|population_as_of =2005
|population_footnotes =
|population_note =
|population_total =3234100
|population_density_km2 =auto<!--For automatic calculation, any density field may contain: auto -->
|population_density_sq_mi =
|population_metro =
|population_density_metro_km2 =
|population_density_metro_sq_mi =
|population_urban = 680000
|population_density_urban_km2 =auto
|population_density_urban_sq_mi =
|population_blank1_title =
|population_blank1 =
|population_density_blank1_km2 =
|population_density_blank1_sq_mi =
<!-- General information --------------->
|timezone = CST
|utc_offset = +8
|timezone_DST =
|utc_offset_DST =
| coor_type = <!-- can be used to specify what the coordinates refer to -->
<!-- |latd= |latm= |lats= |latNS=
|longd= |longm= |longs= |longEW= -->
<!-- Area/postal codes & others -------->
|postal_code_type = <!-- [[Postal code of China|Postal code]] -->
|postal_code =
|area_code =+86 (0)0355
|blank_name =<!-- [[GDP]] -->
|blank_info =
|blank1_name =<!-- GDP per capita -->
|blank1_info =
|blank2_name =Biển số xe
|blank2_info =晋D
|blank3_name =
|blank3_info =
|blank4_name =<!-- Major [[Nationalities of China|Nationalities]] -->
|blank4_info =
|blank5_name =<!-- [[Political divisions of China#Prefecture level|Prefecture-level divisions]] -->
|blank5_info =
|blank6_name =
|blank6_info =
|website =
|footnotes =
}}
'''Trường Trị''' (tiếng Trung: 长治市), [[Hán Việt]]: ''Trường Trị thị'', là một [[địa cấp thị]] tại [[tỉnh (Trung Quốc)|tỉnh]], [[Sơn Tây (Trung Quốc)|Sơn Tây]], [[Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa]]. Diện tích: 13.864 km², trong đó nội thị là 345 km². Tổng dân số năm 2005 là 3.234.000 người, trong đó dân số thành thị là 680.000 người.
 
==Lịch sử ==
Thời [[Chiến Quốc]], nước [[Hàn (nước)|Hàn]] lập quận Thượng Đảng. Năm [[221 TCN]] [[Tần Thủy Hoàng]] thống nhất Trung Quốc, quận Thượng Đảng trở thành một trong 36 quận của [[nhà Tần]] khi đó. Thời kỳ đầu [[nhà Đường]] đổi tên thành Lộ Châu. [[Đường Huyền Tông|Đường Minh Hoàng]] Lý Long Cơ thời trẻ từng nhậm chức biệt giá phủ [[Lộ Châu]]. Thời [[nhà Minh|Minh]] lập ra phủ Long Đức, trụ sở đặt tại huyện Trường Trị. Năm [[1945]] huyện Trường Trị chia ra để thành lập huyện Trường Trị mới và thị xã Trường Trị. Cùng năm, nội chiến quốc cộng khởi phát tại [[chiến dịch Thượng Đảng]]. Cùng năm này Trường Trị trở thành nơi thành lập thành thị sớm nhất trong khu giải phóng của Đảng Cộng sản Trung Quốc. Sau đó Trường Trị cùng [[Tấn Thành]] đều thuộc về Tấn đông nam hành chính chuyên thự. Năm [[1985]] thực hành thị quản huyện chế. Năm [[1989]] Tấn đông nam hành thự bị triệt tiêu, phân chia ra thành Trường Trị và [[Tấn Thành]], trong đó Trường Trị phân quản 11 khu, huyện.
 
==Các đơn vị hành chính==
[[FileTập tin:Changzhi_mcp.png|250px|nhỏ|phải|Các huyện thị xếp theo trật tự như ghi trong hình.]]
[[Địa cấp thị]] Trường Trị quản lý các đơn vị [[Khu (Trung Quốc)|thị hạt khu]] (quận nội thành) và các [[huyện (Trung Quốc)|huyện]]:
# Quận [[Thành, Trường Trị|Thành]] (城区)