Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bạc iodide”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{chembox new
{{Dữ liệu hóa chất
| Verifiedfields = changed
| Tên = Bạc iotua
| Watchedfields = changed
| Hình = Silver-iodide-3D-balls.png
| verifiedrevid = 464391171
| Tiêu đề = Cấu trúc của bạc iotua
|Hình_1 ImageFile1 = AgI sample.jpg}}
| Danh pháp IUPAC =
| HìnhImageFile2 = Silver-iodide-3D-balls.png
| Tên khác =
| Tiêu đềImageName2 = Cấu trúctạo tinh củathể bạc iotua
| Công thức hóa học = AgI
| TênOtherNames = Bạc(I) iotua
| Phân tử gam =
|Section1={{Chembox Identifiers
| Biểu hiện =
| ChemSpiderID_Ref = {{chemspidercite|correct|chemspider}}
| Tỷ trọng và pha =
| ChemSpiderID = 22969
| Độ hòa tan trong nước = Không tan
| UNII_Ref = {{fdacite|correct|FDA}}
| Điểm nóng chảy =
| UNII = 81M6Z3D1XE
| Điểm sôi =
| InChI = 1/Ag.HI/h;1H/q+1;/p-1
| Hằng số điện ly axít =
| InChIKey = MSFPLIAKTHOCQP-REWHXWOFAV
| Hằng số điện ly bazơ =
| SMILES = [Ag]I
| Độ nhớt = ?[[Poise|P]] ở 20 °C
| StdInChI_Ref = {{stdinchicite|correct|chemspider}}
| MSDS =
| StdInChI = 1S/Ag.HI/h;1H/q+1;/p-1
| Nguy hiểm chính =
| StdInChIKey_Ref = {{stdinchicite|correct|chemspider}}
| Biểu tượng NFPA =
| StdInChIKey = MSFPLIAKTHOCQP-UHFFFAOYSA-M
| Số đăng ký CAS = <nowiki></nowiki>
| CASNo = 7783-96-2
| Số RTECS =
| CASNo_Ref = {{cascite|correct|CAS}}
| Điểm bắt lửa =
| EINECS = 232-038-0
| Thông báo R/S =
| PubChem = 6432717
| Chiết suất & hằng số điện môi =
}}
| Nhiệt động lực =
|Section2={{Chembox Properties
| Dữ liệu quang phổ =
| Formula = AgI
| Hợp chất tương tự = [[Bạc nitrat]]<br />[[Bạc clorua]]
| MolarMass = 234,77 g/mol
| Hợp chất liên quan = [[Axit nitric]]<br />[[Axit clohiđric]]
| Appearance = Tinh thể rắn màu vàng
|Hình_1=AgI sample.jpg}}
| Odor = Không mùi
'''Bạc iotua''' là một hợp chất giữa [[bạc]] và [[i ốt]], có [[công thức hóa học]] AgI, không tan trong nước. Hợp chất này là chất rắn có màu vàng nhạt nhưng các mẫu có chứa bạc kim loại lẫn vào nên có màu xám. Bạc iotua được sử dụng làm chất sát trùng và chất gom mây tạo [[mưa nhân tạo]].
| Density = 5,675 g/cm<sup>3</sup>
| Solubility = 3{{e|&minus;7}}g/100mL (20 °C)
| SolubilityProduct = 8,52 × 10 <sup>−17</sup>
| SolubleOther = Tan trong axit
| MeltingPtC = 558
| BoilingPtC = 1506
| MagSus = &minus;80,0·10<sup>−6</sup> cm<sup>3</sup>/mol
}}
|Section3={{Chembox Structure
| CrystalStruct = [[Hệ tinh thể lục phương|Lục phương]] (dạng β, < 147 °C) <br> [[Hệ tinh thể lập phương|Lập phương]] (dạng α, > 147 °C)
}}
|Section4={{Chembox Thermochemistry
| DeltaHf = −62&nbsp;kJ·mol<sup>−1</sup><ref name=b1>{{cite book| author = Zumdahl, Steven S.|title =Chemical Principles 6th Ed.| publisher = Houghton Mifflin Company| year = 2009| isbn = 0-618-94690-X|page=A23}}</ref>
| Entropy = 115&nbsp;J·mol<sup>−1</sup>·K<sup>−1</sup><ref name=b1/>
}}
|Section7={{Chembox Hazards
| ExternalSDS = [http://www.sigmaaldrich.com/MSDS/MSDS/DisplayMSDSPage.do?country=PL&language=EN-generic&productNumber=204404&brand=ALDRICH&PageToGoToURL=http%3A%2F%2Fwww.sigmaaldrich.com%2Fcatalog%2Fproduct%2Faldrich%2F204404%3Flang%3Dpl Sigma-Aldrich]
| EUClass = Không được liệt kê
| NFPA-H = 2
| NFPA-R = 0
| NFPA-F = 0
| FlashPt = ĐiểmKhông bắt lửa =
}}
}}
 
'''Bạc iotua''' là một hợp chất giữa [[bạc]] và [[i ốtiốt]], có [[công thức hóa học]] AgI, không tan trong nước. Hợp chất này là chất rắn có màu vàng nhạt nhưng các mẫu có chứa bạc kim loại lẫn vào nên có màu xám. Bạc iotua được sử dụng làm chất sát trùng và chất gom mây tạo [[mưa nhân tạo]].
 
== Điều chế ==
[[image:Iodargyrite-263859.jpg|thumb|left|Các tinh thể màu vàng trên mẫu khoáng vật này là iodargyrite, một dạng tự nhiên của β-AgI]]
Ta thu được bạc iotua khi cho dung dịch muối bạc (vd: [[bạc nitrat]] AgNO<sub>3</sub>) tác dụng với dung dịch muối iotua (vd: [[Kali iođua|kali iotua]] KI). Chất kết tủa màu vàng nhạt sẽ xuất hiện, đó là AgI.
[[Tập tin:AgI sample.jpg|trái|nhỏ|Bạc iotua AgI]]
<chem>AgNO3 + KI -> AgI v + KNO3</chem>
* Nếu hòa tan AgI trong axit [[Hidro iotua|HI]] rồi làm loãng chúng thì thu được '''β-AgI'''<ref name=":0">O. Glemser, H. Saur "Silver Iodide" in Handbook of Preparative Inorganic Chemistry, 2nd Ed. Edited by G. Brauer, Academic Press, 1963, NY. Vol. 1. p. 1036-7</ref>.
Hàng 39 ⟶ 65:
 
== Mưa nhân tạo ==
[[Image:Cessna 210 Hagelflieger Detail.jpg|thumb|left|Máy bay [[Cessna 210]] được trang bị một máy phát bạc iotua để gây mưa nhân tạo]]
Khoảng 50.000kg bạc iotua ở dạng cấu trúc β-AgI được dùng để tạo nên những cơn mưa nhân tạo hằng năm, và mỗi thí nghiệm như vậy tiêu tốn khoảng 5-10g<ref>Phyllis A. Lyday "Iodine and Iodine Compounds" in Ullmann's Encyclopedia of Industrial Chemistry, Wiley-VCH, Weinheim, 2005.</ref>.
 
== An toàn ==
Tiếp xúc quá mức với bạc iotua có thể dẫn đến chứng [[sạm da do bạc]], đặc trưng bởi sự đổi màu cục bộ của mô cơ thể.<ref name="NLM-toxnet">{{cite web|title=Silver Iodide|url=http://toxnet.nlm.nih.gov/cgi-bin/sis/search/a?dbs+hsdb:@term+@DOCNO+2930|website=TOXNET: Toxicogy Data Network|publisher=U.S. National Library of Medicine|accessdate=9 March 2016}}</ref>
 
==Tham khảo==
Hàng 45 ⟶ 75:
{{sơ khai hóa học}}
 
{{hợp chất bạc}}
[[Thể loại:Hợp chất bạc]]
[[Thể loại:Chất tẩy trùng]]