Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tàu con thoi Discovery”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 288:
<small> – Phi vụ có thời gian ngắn nhất của ''Discovery''</small>
==Gallery==
<center>
[[Tập tin:shuttle-discovery.jpg|nhỏ|phải|250px|Tàu con thoi ''Discovery'' được đưa ra bệ phóng, 1998 (NASA)]]▼
{| class="wikitable" border="1"
|-
|<center>[[Image:Discovery open.jpg|299x125px]]</center>
|<center>[[Image:STS-41-D launch August 30, 1984.jpg|299x125px]]</center>
|<center>[[Image:07042007 SpaceShuttle Discovery.jpg|299x125px]]</center>
|<center>[[Image:Space Shuttle Discovery under a full moon, 03-11-09.jpg|299x125px]]</center>
|-
|<small>Tàu con thoi ''Discovey'' mở khoang chứa hàng trước khi cập bến [[ISS]].</small>
|<small>Phi vụ đầu tiên của ''Discovery'' mang tên [[STS 41-D]].</small>
|<small>Phi vụ [[STS-121]] của ''Discovey'' được thực hiện vào ngày [[Quốc khánh Hoa Kỳ]].</small>
|<small>Tàu con thoi ''Discovey'' trước ngày thực hiện phi vụ [[STS-119]].</small>
|-
|<center>[[Image:shuttle-discovery.jpg|299x125px]]</center>
|<center>[[Image:STS-121-DiscoveryEnhanced.jpg|299x125px]]</center>
|<center>[[Image:Discovery mission completed q.jpg|299x125px]]</center>
|<center>[[Image:Modified Boeing 747 carrying Discovery.jpg|299x125px]]</center>
|-
▲
|<small>''Discovery'' thực hiện ghép nối với [[International Space Station]].</small>
|<small>Tàu con thoi ''Discovery'' ngay sau khi hạ cánh xuống [[Trái Đất]].</small>
|<small>''Discovey'' trên lưng Boeing 747 của [[Nasa]].</small>
|}
</center>
==Tham khảo==
|