Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Giáo phận Bà Rịa”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 221:
| Quảng Nghệ
| Năm thành lập: 1972
Địa chỉ: Ấp Trung Sơn -, Xã [[Suối Nghệ]]
|-
| Quảng Thành
| Năm thành lập: 1981 (giáo họ) - 1990 (giáo xứ)
Địa chỉ: Đường [[Kim Long, Châu Đức|Kim Long]] - [[Quảng Thành, Châu Đức|Quảng Thành]] -, Xã [[Quảng Thành, Châu Đức|Quảng Thành]]
|-
| Sơn Bình
| Năm thành lập: 1980 (giáo họ) - 2005 (giáo xứ)
Địa chỉ: Đường [[Ngãi Giao]] - [[Hòa Bình, Xuyên Mộc|Hòa Bình]] -, Xã [[Sơn Bình, Châu Đức|Sơn Bình]]
|-
| Sơn Hòa
| Năm thành lập: 2008 (giáo họ) - 2013 (giáo xứ)
Địa chỉ: Ấp Sơn Hòa -, Xã [[Xuân Sơn, Châu Đức|Xuân Sơn]]
|-
| Suối Rao
| Năm thành lập: 2009 (giáo họ) - 2015 (giáo xứ)
Địa chỉ: Đường [[Xuân Sơn, Châu Đức|Xuân Sơn]] - [[Đá Bạc]] -, Ấp 4 -, Xã [[Suối Rao]]
|-
| Tân Bình
| Năm thành lập: 1978 (giáo họ) - 2017 (giáo xứ)
Địa chỉ: Đường [[Ngãi Giao]] - [[Hòa Bình, Xuyên Mộc|Hòa Bình]] -, Ấp Tân Bình, Xã [[Sơn Bình, Châu Đức|Sơn Bình]]
|-
| Thiện Phước
Dòng 249:
| Vinh Châu
| Năm thành lập: 1955
Địa chỉ: Đường [[Ngãi Giao]] - [[Hòa Bình, Xuyên Mộc|Hòa Bình]] -, Ấp Nghi Lộc, Xã [[Bình Giã]]
|-
| Vinh Hà
| Năm thành lập: 1955
Địa chỉ: Đường [[Ngãi Giao]] - [[Hòa Bình, Xuyên Mộc|Hòa Bình]] -, Ấp Vĩnh An, Xã [[Bình Giã]]
|-
| Vinh Trung
| Năm thành lập: 1955
Địa chỉ: Đường [[Ngãi Giao]] - [[Hòa Bình, Xuyên Mộc|Hòa Bình]] -, Thôn 3, Xã [[Bình Trung, Châu Đức|Bình Trung]]
|-
| Xuân Sơn
| Năm thành lập: 2008 (giáo họ) - 2013 (giáo xứ)
Địa chỉ: Thôn Tân Xuân -, Xã [[Xuân Sơn, Châu Đức|Xuân Sơn]]
|-
| GHBL Đức Mẹ Vô Nhiễm
Dòng 269:
| GHBL Xuân Trường
| Năm thành lập: 2008
Địa chỉ: Ấp Xuân Trường -, Xã [[Sơn Bình, Châu Đức|Sơn Bình]]
|-
| GHBL Phước Ân
| Năm thành lập: 1991
Địa chỉ: Ấp Sông Xoài 2 -, Xã [[Láng Lớn]]
|-
| GHBL Đá Bạc