Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Giáo phận Bà Rịa”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 354:
| Bình Châu
| Năm thành lập: 1986 (giáo họ) - 2006 (giáo xứ)
Địa chỉ: Ấp Láng Găng -, Xã [[Bình Châu, Xuyên Mộc|Bình Châu]]
|-
| Bông Trang
| Năm thành lập: 1976 (giáo họ) - 2009 (giáo xứ)
Địa chỉ: Ấp Trang Nghiêm -, Xã [[Bông Trang]]
|-
| Hòa An
| Năm thành lập: 1994
Địa chỉ: Ấp 2 -, Xã [[Bưng Riềng]]
|-
| Hòa Hội
| Năm thành lập: 1993
Địa chỉ: Ấp 3 -, Xã [[Hòa Hội]]
|-
| Hòa Lâm
| Năm thành lập: 1998
Địa chỉ: Ấp 3 -, Xã [[Bàu Lâm]]
|-
| Hòa Thuận
| Năm thành lập: 1980 (giáo họ) - 1990 (giáo xứ)
Địa chỉ: ĐT329 - Ấp Phú Hòa -, Xã [[Hòa Hiệp, Xuyên Mộc|Hòa Hiệp]]
|-
| Hòa Phước
| Năm thành lập: 1993
Địa chỉ: 17 Xuyên Phước Cơ -, Tt. [[Phước Bửu]]
|-
| Hòa Sơn
| Năm thành lập: 1993
Địa chỉ: Ấp Thạnh Sơn 4 -, Xã [[Phước Tân, Xuyên Mộc|Phước Tân]]
|-
| Hòa Tân
| Năm thành lập: 1986
Địa chỉ: ĐT328 -, Tt. [[Phước Bửu]]
|-
| Hòa Xuân
| Năm thành lập: 1981
Địa chỉ: Ấp 2 -, Xã [[Hòa Bình, Xuyên Mộc|Hòa Bình]]
|-
| Hồ Tràm
Dòng 402:
| GHBL Hòa Hưng
| Địa chỉ: Ấp 1, Xã [[Hòa Hưng, Xuyên Mộc|Hòa Hưng]]
|-
| GHBL Phú Vinh
| Năm thành lập: 2018
Địa chỉ: ĐT329, Xã [[Hòa Hiệp, Xuyên Mộc|Hòa Hiệp]]
|}