Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nhiếp Viễn”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 28:
!
|-
|1997
|Bách niên trầm phù (Trăm năm chìm nổi)
|
|
|-
|1998
|Tẩu nương (Chị dâu)
|
|
|-
|1999
|Đại Náo Kim Cát Tự
|[[Minh Vũ Tông|Chu Hậu Chiếu]]
|[[Trương Vệ Kiện]], Lý Băng Băng
|-
|2000
|Lên nhầm kiệu hoa được chồng như ý
|Tề Thiên Lỗi
|Huỳnh Dịch, Lý Lâm
|-
| rowspan="4" |2001
|Phi thường tình võng (Lưới tính phi thường)
|
|
|-
|Đại Đường Tình Sử
|Biện Cơ
|[[Tần Lam|Tần Lam,]] Thẩm Ngạo Quân, [[Đường Quốc Cường]], Nhan Đan Thần
|-
|Lã Bố và Điêu Thuyền
|
|
|-
|Tương phùng hà tất tằng tương thức (Gặp nhau đâu cần quen biết trước)
|
|
|-
| rowspan="3" |2002
|[[Hà Tiên Cô]]
|
|
|-
|Quân cảng chi dạ
|
|
|-
|Tứ Đại Danh Bộ
|Vô Tình
|Thẩm Ngạo Quân, Hà Nhuận Đông, Vương Học Binh
|-
| rowspan="3" |2003
|Thiện Nữ Ưu Hồn
|Thất Dạ thánh quân
|Từ Hy Viên, Trần Hữu Đông, [[Ngô Kinh]]
|-
|Tùy đường anh hùng truyện
|[[La Thành (tướng)|La Thành]]
|
|-
|Nhân Mạng Quang Thiên
|Trần Thiên Hoa
|
|-
| rowspan="6" |2004
|Hãn Huyết Bảo Mã
|Triệu Tế Chúc
|
|-
|Kinh Thành Tứ Thiếu
|Thiết Đản
|Lưu Hiểu Khánh, Lưu Bội Kỳ, Đoạn Thu Húc
|-
|Đại hán cân quắc
|
|
|-
|Thùy thiển Trung Nguyên
|
|
|-
|Trinh quan trường ca
|[[Lý Khác (Ngô vương)]]
|
|-
|[[Cô dâu thứ 100|Cô Dâu Thứ 100]]
|Tiểu Cương
|[[Giả Tịnh Văn]], Lâm Vi Quân
|-
|2005
|Thiên Đường Tình Yêu
|Phạm Nhuệ Phong
|
|-
| rowspan="3" |2006
|Tuyết Sơn Phi Hồ
|[[Hồ Phỉ]]
|Chu Ân, [[An Dĩ Hiên]], Chung Hân Đông
|-
|Gia Tộc Họ Trương
|Trương Tử Khanh/Lý Hán Xương
|Hồ Khả, Trịnh Chấn Dao, Hà Trại Phi, Trương Sơn, Dương Hồng
|-
|Tương phùng hà tất tằng tương thức (Gặp nhau đâu cần quen biết trước)
|
|
|-
| rowspan="4" |2007
|Nam nhân đích thiên đường (Thiên đường nam nhân)
|
|
|-
|Đái trước diện cụ khiêu vũ(Khiêu vũ hóa trang)
|
|
|-
|Phụ bối đích kỳ xí (Trưởng bối đua tài)
|
|
|-
|Thiên Hạ Huynh Đệ
|
|
|-
|2008
|Hòa ái nhất khởi phi(Bay cùng tình yêu)
|
|
|-
|
|Kinh đông tam chi hoa (Ba cành hoa Đông Kinh)
|
|
|-
| rowspan="2" |2009
|Lịch sử đích tiến trình (Tiến trình lịch sử)
|
|
|-
|Thương thanh bội hậu (Tiếng súng bắn lén)
|
|
|-
| rowspan="5" |2010
|Huynh Đệ Anh Hùng
|
|
|-
|[[Tam Quốc (phim truyền hình 2010)|Tam Quốc]]
|[[Triệu Vân]]
|[[Lục Nghị]], [[Hà Nhuận Đông]], [[Lâm Tâm Như]]
|-
|Tây du ký
|[[Huyền Trang|Đường Tăng]]
|Ngô Việt, Tàng Kim Sinh, Từ Cẩm Giang
|-
|Hiềm nghi
|
|
|-
|Cực phẩm ma ma (Bà mẹ tuyệt vời)
|
|
|-
|2011
|Thiên Hạ Vô Tặc
|
|
|-
| rowspan="2" |2012
|Sát Tận Sài Lang
|Triệu Cảnh Châu
|A Tư Như, Đinh Chí Thành
|-
|Phi Giá Bất Khả
|Lý Thiệu Minh
|Lý Hiểu Y, Tư Cầm Cao Oa
|-
|2014
|Long Môn Phi Giáp
|Triệu Hoài An
|Diệp Tuyền, Mao Tuấn Kiệt
|-
|2015
|Đại Ngọc Nhi Truyền Kỳ
|Hoàng Thái Cực
|Cảnh Điềm, Cảnh Nhạc, Hà Hoa
|-
|2018
|Diên Hy Công Lược
|Càn Long
|[[Tần Lam|Tần Lam,]] [[Ngô Cẩn Ngôn]], [[Xa Thi Mạn]]
|}
===Điện ảnh===
{| class="wikitable"
Hàng 95 ⟶ 227:
!Vai diễn
|-
| rowspan="2" |2000
|''
|
|-
|''Đao Phong''
|
|-
|2002
|''
|
|-
|2004
|''
|
|-
| rowspan="2" |2005
|''
|
|-
|''Câu chuyện của A Bảo''
|
|-
|2006
|''
|
|-
| rowspan="2" |2007
|''
|
|-
|''Nữ nhân bản sắc''
|
|-
|2008
|''
|
|-
| rowspan="2" |2010
|''[[Quan Vũ|Quan Vân Trường]]''
|
|-
|''Kiến Đảng Vĩ Nghiệp''
|
|-
| rowspan="2" |2011
|''
|
|-
|''Kim Lăng Thập Tam Sai''
|
|-
|2012
|''
|
|}
|