Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Giáo phận Bà Rịa”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 158:
{| class="wikitable sortable" style="text-align:center;" width="100%"
!! width="15%" align="center"|Địa giới
!! width="8565%" align="center" colspan=2|Giáo xứ
!! width="20%" align="center"|Bổn mạng <br> (Lễ kính bổn mạng)
|-
 
| rowspan=2| Thành phố [[Bà Rịa]]
| width="15%" |Long Hương
| width="7050%" |Năm thành lập: 1955
Địa chỉ: [[Quốc lộ 51]], Kp. Núi Dinh, Phường [[Kim Dinh]]
|[[Đức Mẹ vô nhiễm nguyên tội]]
(Ngày 08/12)
|-
| Kim Hải
| Năm thành lập: 1972
Địa chỉ: [[Quốc lộ 51]], Kp. Kim Hải, Phường [[Kim Dinh]]
|Thánh [[Thánh Giuse|Joseph]]
(Ngày 19/03)
|-
| rowspan=13| Thị xã [[Phú Mỹ]]
Hàng 178 ⟶ 183:
|-
| Đông Hải
| Năm thành lập: 2012 (giáo họ) - 2018 (giáo xứ)
Địa chỉ: Ấp Đông Hải, Xã [[Tân Hải, Phú Mỹ|Tân Hải]]
|[[Thánh Gia|Thánh gia thất]]
Hàng 186 ⟶ 191:
| Năm thành lập: 1956
Địa chỉ: [[Quốc lộ 51]], Xã [[Tân Hải, Phú Mỹ|Tân Hải]]
|Thánh [[Tôma Tông đồ|Thomas]] [[Mười hai sứ đồ|Tông đồ]]
(Ngày 03/07)
|-
| Hải Sơn
| Năm thành lập: 1974
Địa chỉ: [[Quốc lộ 51]], Kp. Hải Sơn, Phường [[Phước Hòa, Phú Mỹ|Phước Hòa]]
|Thánh Vincente Ferrier
(Ngày 05/04)
|-
| Láng Cát
| Năm thành lập: 1954
Địa chỉ: [[Quốc lộ 51]], Ấp Láng Cát, Xã [[Tân Hải, Phú Mỹ|Tân Hải]]
|Thánh [[Thánh Giuse|Joseph]] Lao động
(Ngày 01/05)
|-
| Lam Sơn
| Năm thành lập: 1971
Địa chỉ: [[Quốc lộ 51]], Kp. Lam Sơn, Phường [[Phước Hòa, Phú Mỹ|Phước Hòa]]
|Thánh [[Thánh Giuse|Joseph]]
(Ngày 19/03)
|-
| Ngọc Hà
| Năm thành lập: 1975
Địa chỉ: Kp. Ngọc Hà, Phường [[Phú Mỹ (phường), Phú Mỹ|Phú Mỹ]]
|Thánh [[Thánh Phêrô|Peter]] [[Mười hai sứ đồ|Tông đồ]] và [[Sứ đồ Phaolô|Paul]]
(Ngày 29/06)
|-
| Phú Hà
| Năm thành lập: 1973
Địa chỉ: Kp. Phước Lập, Phường [[Mỹ Xuân]]
|Thánh [[Phanxicô Xaviê|Francis Xavier]]
(Ngày 03/12)
|-
| Phước Lộc
| Năm thành lập: 1955
Địa chỉ: [[Quốc lộ 51]], Kp. Phước Lộc, Phường [[Tân Phước, Phú Mỹ|Tân Phước]]
|Thánh [[Thánh Giuse|Joseph]]
(Ngày 19/03)
|-
| Song Vĩnh
| Năm thành lập: 1989
Địa chỉ: [[Quốc lộ 51]], Kp. Song Vĩnh, Phường [[Tân Phước, Phú Mỹ|Tân Phước]]
|Thánh [[Antôn thành Padova|Anthony thành Padua]]
(Ngày 13/06)
|-
| Thanh Phong
| Năm thành lập: 1974
Địa chỉ: Kp. Mỹ Thạnh, Phường [[Mỹ Xuân]]
|Thánh [[Antôn thành Padova|Anthony thành Padua]]
(Ngày 13/06)
|-
| Xuân Ngọc
| Năm thành lập: 1982
Địa chỉ: Đường [[Mỹ Xuân]] - [[Ngãi Giao]], Kp. Trảng Cát, Phường [[Hắc Dịch]]
|Thánh [[Thánh Giuse|Joseph]] Lao động
(Ngày 01/05)
|-
| GHBL Xuân Hà
| Năm thành lập: 1990
Địa chỉ: Đường [[Hắc Dịch]] - [[Tóc Tiên, Phú Mỹ|Tóc Tiên]], Ấp 1, Xã [[Tóc Tiên, Phú Mỹ|Tóc Tiên]]
|Thánh [[Thánh Đa Minh|Dominic]]
(Ngày 08/08)
|}