Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Brezel”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 5:
==Từ ngữ==
Brezel bắt nguồn từ một từ vay mượn từ tiếng Latin ''brachium'' trong thời phát triển của nền văn hóa tu viện [[Karolinger]]<ref name="Lloyd-Springer">''brezzila.'' In: {{Literatur |Autor=Albert L. Lloyd, Rosemarie Lühr, Otto Springer |Titel=Etymologisches Wörterbuch des Althochdeutschen |Verlag=Vandenhoeck & Ruprecht |Ort=Göttingen/ Zürich |Jahr=1998|Band =Band II|Seiten=330f.|ISBN=3-525-20768-9}}</ref>. nó là tên gọi một loại bánh dâng hiến. Dưới thời tiếng Đức Cổ nó được gọi là ''brezzila'', bây giờ là Brezel. Một tên gọi ngắn tiếng Đức Cổ ''brezza'' dẫn tới tên gọi ngày nay ở Áo, Bayern Breze hay Brezn.
 
==Breze Bayern so với Brezel Schwaben==
Các nhà làm bánh Bayern đã làm đơn lên EU để bảo vệ từ "bayerische Breze". Họ cho thấy sự khác biệt với "schwäbischen Brezel". Qua đó họ cho thấy cánh bánh Breze dày hơn của Brezel. Breze có ít chất béo hơn 1,5 tới 4) trong khi Brezel từ 4-8. Bánh Brezen không có cắt dọc ở giữa.
 
==Liên kết ngoài==