Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Surigao del Sur”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Trang mới: “ace:Propinsi Sulu {{Infobox settlement | name = Sulu | native_name = | official_name = | settlement_type = [[T…”
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
[[ace:Propinsi Sulu]]
{{Infobox settlement
| name = SuluSurigao del Sur
| native_name =
| official_name =
Hàng 14 ⟶ 13:
| nickname =
| motto =
| image_map = Ph_locator_map_suluPh_locator_map_surigao_del_sur.png
| map_alt =
| map_caption = Vị trí SuluSurigao del Sur tại Philippines
| latd = 68|latm = 0040|lats = |latNS = N
|longd = 121126|longm = 00|longs = |longEW = E
|coordinates_type = region:PH_type:adm2nd_source:GNS-enwiki
|coordinates_display = title
Hàng 25 ⟶ 24:
| subdivision_name = {{flag|Philippines}}
| subdivision_type1 = Vùng
| subdivision_name1 = [[Vùng tự trị Hồi giáo MindanaoCaraga]] (ARMNVùng XIII)
| established_title = Thành lập
| established_date = 1016/0306/19171960
| seat_type = Thủ phủ
| seat = [[Jolo, Sulu|JoloTandag]]
| leader_party =
| government_type = [[Tỉnh]] của [[Philippines]]
Hàng 36 ⟶ 35:
| leader_title1 = Phó Tỉnh trưởng
| leader_name1 =
| area_total_km2 = 24.135925,32
| area_rank = Thứ 6022
| area_note =
| population_total = 849541.670347
| population_as_of = 2007
| population_rank = Thứ 2747
| population_density_rank = Thứ 1364
| population_note =
| elevation_m =
Hàng 50 ⟶ 49:
| demographics1_info1 = 0
| demographics1_title2 = [[Cities of the Philippines|Component cities]]
| demographics1_info2 = 01
| demographics1_title3 = [[Municipalities of the Philippines|Municipalities]]
| demographics1_info3 = 1918
| demographics1_title4 = [[Barangay]]s
| demographics1_info4 = 410309
| demographics1_title5 = [[House of Representatives of the Philippines|Districts]]
| demographics1_info5 = [[Legislative district of Biliran|Lone district of Biliran]]
| blank_name_sec1 = Ngôn ngữ
| blank_info_sec1 = [[Tiếng TausugSurigaonon]] (chủ yếu), [[Tiếng Cebuano]] (thiểu số) và các ngôn ngữ của thổ dân
| timezone = [[Philippine Standard Time|PHT]]
| utc_offset = +8
Hàng 66 ⟶ 65:
| footnotes =
}}
'''SuluSurigao del Sur''' là một [[Tỉnh (Philippines)|tỉnh]] của [[Philippines]] thuộc [[Vùng của Philippines|vùng]] [[VùngCaraga]] Tự trị[[Mindanao]], Hồithủ giáophủ Mindanao|Tự trịthành Hồiphố giáo Mindanao[[Tandag]]. Tỉnh lịgiáp với [[Jolo,Surigao Sulu|Jolodel Norte]]. Tỉnhvề nằmphái trên phần trung tâm củabắc, [[QuầnAgusan đảodel SuluNorte]], giữa [[BasilanAgusan del Sur]] về phái tây giáp [[Tawi-TawiDavao Oriental]] về phía nam. TrongSurigao lịchdel sửSur tỉnhnằm vốn bờ Vươngbiển quốcphía Hồiđông giáocủa Sulu[[Mindanao]] và đối diện với [[Biển Philippines]].
 
==Lịch sử==
Trước khi người Tây Ban Nha tới, tỉnh có một số bộ tộc thổ dân là Mamanua và Manobo. Sau đó, những dân tộc khác cũng thuộc nhóm người Nam Đảo từ [[Visayas]] đến định cư bên cạnh những nười bản địa. Cùng với làn sóng nhập cư, tên của tỉnh lại được bắt nguồn từ một trong số những dân tộc bản địa là người Saliagao, những người sống gần các vùng cửa sông, được những người định cư đọc trệch dần thành Surigao
Hồi giáo được biết đến và ảnh hưởng đến [[Đông Nam Á]] vào khoảng năm 1138. Những [[người Ả Rập]], [[người Ba Tư]] và nhưng người Hồi giáo khác mở đường cho việc truyền giáo, giao thương, nghiên cứu và viễn cảnh Sulu và [[Mindanao]] vào thế kỷ 12. Sau đó là sự thành lập của Vương quốc Hồi giáo Sulu có vua đầu tiên là Rajah Baguinda.
 
Khu hành chính Mindanao và Sulu được thành lập năm 1914 và bãi bỏ vào ngày 5/2/1920. Văn phòng những người bản địa không theo Thiên Chúa giáo hoạt động vào năm 1916. Sau khi Philippines độc lập, Sulu vẫn thuộc quyền cai quản của Hoa Kỳ cho đến năm 1935 và Toàn quyền ở Manila đã thương thảo về vấn đề Sulu. Ngày nay, Sulu là một phần của [[Vùng tự trị Hồi giáo Mindanao]]
==Nhân khẩu==
Surigao là nơi cư trú của các bộ tộc Mamanwa và Manobo. Những vũ điệu của họ là cơ sở cho một Lễ hội địa phương “Lễ hội Sirong” được tổ chức đặc biệt là ở thị trấn Cantilan. Lễ hội Sirong mô tả quá trình Thiên Chúa giáo hóa những thổ dân bản địa trong khi họ chống lại những người Hồi giáo. Trên thực tế, các bộ tộc này đã chuyển sang đạo Thiên Chúa ngay từ thời kỳ đầu đô họ của thực dân Tây Ban Nha
Mặc dù có sự hội nhập giữa các cộng đồng Hồi giáo và Thiên Chúa giáo, người Tausug chiếm ưu thế tại quần đảo Sulu. Người Tausug nằm trong số những người Philippines đầu tiên đi theo Hồi giáo.
==Kinh tế==
Nền kinh tế Sulu chủ yếu phụ thuộc vào nông nghiệp với trồng ttrọt và đánh bắt cả là những nguồn thu nhập chính của người dân. Đất đai màu mỡ và khí hậu lý tưởng nên có thể trồng nhiều loại cây như chuối Abacá, [[dừa]], cam cũng như những giống trái cây ngoại nhập như sầu riêng và măng cụt. Đánh cá là ngành kinh tes quan trọng nhất vì [[biển Sulu]] là một trong những nơi giàu nguồn lợi thủy sản nhất Philippines. Tỉnh cũng có ngành nuôi ngọc trai
==Hành chính==
Tỉnh được chia thành 19 đô thị tự trị:
 
Tiếng Surigaonon đươc nói ở hầu hết mọi nơi tại Surigao del Sur ngoại trừ thành phố Bislig và các đô thị tự trị Lianga, Barobo, Hinatuan, Lingig, và Tagbina. Những địa phương trên sử dụng tiếng Kamayo. Những thổ dân (Manobo) sử dụng các ngôn ngữ của bộ tộc.
 
==Hành chính==
Tỉnh có 2 thành phố:
*[[Baslig]]
*[[Tandag]]
Tỉnh đượcgồm chia thành 1917 đô thị tự trị:
<table border="0"><tr>
<td valign="top">
*[[Barobo, Surigao del Sur|Barobo]]
*[[Bayabas, Surigao del Sur|Bayabas]]
*[[Cagwait, Surigao del Sur|Cagwait]]
*[[Cantilan, Surigao del Sur|Cantilan]]
*[[Carmen, Surigao del Sur|Carmen]]
*[[Carrascal, Surigao del Sur|Carrascal]]
*[[Cortes, Surigao del Sur|Cortes]]
*[[Hinatuan, Surigao del Sur|Hinatuan]]
*[[Lanuza, Surigao del Sur|Lanuza]]
</td><td valign="top">
*[[Lianga, Surigao del Sur|Lianga]]
*[[Lingig, Surigao del Sur|Lingig]]
*[[Leyte, Surigao del Sur|Leyte]]
*[[Madrid, Surigao del Sur|Madrid]]
*[[Marihatag, Surigao del Sur|Marihatag]]
*[[San Agustin, Surigao del Sur|San Agustin]]
*[[San Miguel, Surigao del Sur|San Miguel]]
*[[Tagbina, Surigao del Sur|Tagbina]]
*[[Tago, Surigao del Sur|Tago]]
*[[Palo, Surigao del Sur|Palo]]
</td></tr></table>
==Chú thích==
{{reflist}}
==Liên kết ngoài==
*[http://www.geocities.com/lppsec/pp/surigaosur.htm Surigao del Sur provincial profile at Philippine Provincial Profiles]
*[http://www.sulu.gov.ph/ Website chính thức của tỉnh Sulu]
{{Tỉnh Philippines}}
[[ace:Propinsi SuluSurigao del Sur]]
[[zh-min-nan:SuluSurigao del Sur]]
[[bcl:SuluSurigao del Sur]]
[[ceb:SuluSurigao del Sur]]
[[de:SuluSurigao (Provinz)del Sur]]
[[en:SuluSurigao (province)del Sur]]
[[es:SulúSurigao del Sur]]
[[fa:سوریگائو جنوبی]]
[[eo:Suluo]]
[[fr:Surigao du Sud]]
[[fa:سولو (فیلیپین)]]
[[frilo:SuluSurigao del Sur]]
[[iloid:SuluSurigao del Sur]]
[[it:Provincia di Surigao del Sur]]
[[id:Sulu]]
[[itpam:ProvinciaSurigao didel SuluSur]]
[[mk:Јужен Суригао]]
[[pam:Sulu]]
[[mkms:СулуSurigao del Sur]]
[[msnl:SuluSurigao del Sur]]
[[ja:南スリガオ州]]
[[nl:Sulu]]
[[jano:スールー州Surigao del Sur]]
[[nopl:SuluSurigao del Sur]]
[[plsv:ArchipelagSurigao Suludel Sur]]
[[tl:Surigao del Sur]]
[[ru:Сулу (провинция)]]
[[svtr:SuluSurigao (provins)del Sur]]
[[tlwar:SuluSurigao del Sur]]
[[trzh:Sulu南苏里高省]]
[[war:Sulu]]
[[zh:蘇祿省]]