Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Surigao del Sur”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
←Trang mới: “ace:Propinsi Sulu {{Infobox settlement | name = Sulu | native_name = | official_name = | settlement_type = [[T…” |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1:
[[ace:Propinsi Sulu]]▼
{{Infobox settlement
| name =
| native_name =
| official_name =
Hàng 14 ⟶ 13:
| nickname =
| motto =
| image_map =
| map_alt =
| map_caption = Vị trí
| latd =
|longd =
|coordinates_type = region:PH_type:adm2nd_source:GNS-enwiki
|coordinates_display = title
Hàng 25 ⟶ 24:
| subdivision_name = {{flag|Philippines}}
| subdivision_type1 = Vùng
| subdivision_name1 = [[
| established_title = Thành lập
| established_date =
| seat_type = Thủ phủ
| seat = [[
| leader_party =
| government_type = [[Tỉnh]] của [[Philippines]]
Hàng 36 ⟶ 35:
| leader_title1 = Phó Tỉnh trưởng
| leader_name1 =
| area_total_km2 =
| area_rank = Thứ
| area_note =
| population_total =
| population_as_of = 2007
| population_rank = Thứ
| population_density_rank = Thứ
| population_note =
| elevation_m =
Hàng 50 ⟶ 49:
| demographics1_info1 = 0
| demographics1_title2 = [[Cities of the Philippines|Component cities]]
| demographics1_info2 =
| demographics1_title3 = [[Municipalities of the Philippines|Municipalities]]
| demographics1_info3 =
| demographics1_title4 = [[Barangay]]s
| demographics1_info4 =
| demographics1_title5 = [[House of Representatives of the Philippines|Districts]]
| demographics1_info5 = [[Legislative district of Biliran|Lone district of Biliran]]
| blank_name_sec1 = Ngôn ngữ
| blank_info_sec1 = [[Tiếng
| timezone = [[Philippine Standard Time|PHT]]
| utc_offset = +8
Hàng 66 ⟶ 65:
| footnotes =
}}
'''
==Lịch sử==
Trước khi người Tây Ban Nha tới, tỉnh có một số bộ tộc thổ dân là Mamanua và Manobo. Sau đó, những dân tộc khác cũng thuộc nhóm người Nam Đảo từ [[Visayas]] đến định cư bên cạnh những nười bản địa. Cùng với làn sóng nhập cư, tên của tỉnh lại được bắt nguồn từ một trong số những dân tộc bản địa là người Saliagao, những người sống gần các vùng cửa sông, được những người định cư đọc trệch dần thành Surigao
==Nhân khẩu==
Surigao là nơi cư trú của các bộ tộc Mamanwa và Manobo. Những vũ điệu của họ là cơ sở cho một Lễ hội địa phương “Lễ hội Sirong” được tổ chức đặc biệt là ở thị trấn Cantilan. Lễ hội Sirong mô tả quá trình Thiên Chúa giáo hóa những thổ dân bản địa trong khi họ chống lại những người Hồi giáo. Trên thực tế, các bộ tộc này đã chuyển sang đạo Thiên Chúa ngay từ thời kỳ đầu đô họ của thực dân Tây Ban Nha
==Hành chính==▼
Tỉnh được chia thành 19 đô thị tự trị:▼
Tiếng Surigaonon đươc nói ở hầu hết mọi nơi tại Surigao del Sur ngoại trừ thành phố Bislig và các đô thị tự trị Lianga, Barobo, Hinatuan, Lingig, và Tagbina. Những địa phương trên sử dụng tiếng Kamayo. Những thổ dân (Manobo) sử dụng các ngôn ngữ của bộ tộc.
▲==Hành chính==
Tỉnh có 2 thành phố:
*[[Baslig]]
*[[Tandag]]
<table border="0"><tr>
<td valign="top">
*[[Barobo, Surigao del Sur|Barobo]]
*[[Bayabas, Surigao del Sur|Bayabas]]
*[[Cagwait, Surigao del Sur|Cagwait]]
*[[Cantilan, Surigao del Sur|Cantilan]]
*[[Carmen, Surigao del Sur|Carmen]]
*[[Carrascal, Surigao del Sur|Carrascal]]
*[[Cortes, Surigao del Sur|Cortes]]
*[[Hinatuan, Surigao del Sur|Hinatuan]]
*[[Lanuza, Surigao del Sur|Lanuza]]
</td><td valign="top">
*[[Lianga, Surigao del Sur|Lianga]]
*[[Lingig, Surigao del Sur|Lingig]]
*[[Leyte, Surigao del Sur|Leyte]]
*[[Madrid, Surigao del Sur|Madrid]]
*[[Marihatag, Surigao del Sur|Marihatag]]
*[[San Agustin, Surigao del Sur|San Agustin]]
*[[San Miguel, Surigao del Sur|San Miguel]]
*[[Tagbina, Surigao del Sur|Tagbina]]
*[[Tago, Surigao del Sur|Tago]]
*[[Palo, Surigao del Sur|Palo]]
</td></tr></table>
==Chú thích==
{{reflist}}
==Liên kết ngoài==
*[http://www.geocities.com/lppsec/pp/surigaosur.htm Surigao del Sur provincial profile at Philippine Provincial Profiles]
{{Tỉnh Philippines}}
[[zh-min-nan:
[[bcl:
[[ceb:
[[de:
[[en:
[[es:
[[fa:سوریگائو جنوبی]]
[[fr:Surigao du Sud]]
[[
[[
[[it:Provincia di Surigao del Sur]]
[[
[[mk:Јужен Суригао]]
[[
[[
[[ja:南スリガオ州]]
[[
[[
[[
[[tl:Surigao del Sur]]
[[
[[
[[
|