Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Binh chủng Thiết giáp Việt Nam Cộng hòa”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
...
Dòng 17:
 
*Bài ca chính thức: ''Thiết giáp binh hành khúc''.
*Thánh tổ:Phù [[DãĐổng Tượng]].Thiên Vương
 
==Lịch sử hình thành==
Dòng 60:
|<center> 2
|<center> Thiết đoàn 17
|<center> Thiết vận xa M.113M113
|<center> Chiến xa M.41M41
|<center> nt
|<center> Trung tá<br>[[Nguyễn Viết Thạnh (Trung tá, Quân lực VNCH)|Nguyễn Viết Thạnh]]
Hàng 67 ⟶ 68:
|<center> 3
|<center> Thiết đoàn 4
|Thiết xa M113
|<center> Chiến xa M.41
|<center> Chiến xa M.41M41
|<center> nt
|<center> Thiếu tá<br>[[Trần Văn Minh (Thiếu tá, Quân lực VNCH)|Trần Văn Minh]]
Hàng 102 ⟶ 104:
|<center> 7
|<center> Thiết đoàn 3
|<center> Thiết vận xa M.113M113
|<center> Chiến xa M.41 M41
|<center> nt
|<center> Thiếu tá<br>[[Nguyễn Văn Triết (Thiếu tá, Quân lực VNCH)|Nguyễn Văn Triết]]
Hàng 116 ⟶ 119:
|<center> 9
|<center> Thiết đoàn 8
|Thiết xa M113
|<center> Chiến xa M.41
Chiến xa M41
|<center> nt
|<center> Thiếu tá<br>[[Nguyễn Văn Đêm (Thiếu tá, Quân lực VNCH)|Nguyễn Văn Đêm]]
Hàng 144 ⟶ 148:
|<center> 12
|<center> Thiết đoàn 15
|<center> Thiết vận xa M.113M113
Chiến xa M41
|<center> nt
|<center> Trung tá<br>[[Đỗ Đức Thảo (Trung tá, Quân lực VNCH)|Đỗ Đức Thảo]]
Hàng 172 ⟶ 177:
|<center> 16
|<center> Thiết đoàn 5
|nt
|<center> Chiến xa M.41
|<center> nt
|<center> Trung tá<br>[[Trần Văn Nô (Trung tá, Quân lực VNCH)|Trần Văn Nô]]
Hàng 186 ⟶ 191:
|<center> 17
|<center> Thiết đoàn 12
|<center> Thiết vận xa M.113M113
|<center> Lữ đoàn 4
|<center> Trung tá<br>[[Phạm Hữu Tường (Trung tá, Quân lực VNCH)|Phạm Hữu Tường]]