Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Vectơ”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n replaced: ( → (, ) → ), : → : using AWB
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
:''Xem các nghĩa khác tại [[vectơ (định hướng)]]''
Trong [[toán học sơ cấp]], '''véc-tơ''' (Vector trong tiếng Anh hay trong Hán-Việt là '''hướng lượng)''' là một đoạn thẳng có hướng. Ví dụ trong mặt phẳng cho hai điểm phân biệt A và B bất kì ta có thể xác định được véctơ <math>\overrightarrow{AB}</math> được mô tả như hình vẽ.
[[Tập tin:Vector AB from A to B.svg|nhỏ|250px|Vectơ hướng từ A đến B]]
 
Trong [[toán học cao cấp]], một '''véc-tơ''' là một phần tử trong một [[không gian vectơ]], được xác định bởi ba yếu tố: điểm đầu (hay điểm gốc), hướng (gồm phương và chiều) và độ lớn (hay độ dài).
Hàng 9 ⟶ 8:
Trong giải tích, một vectơ trong [[không gian Euclide|không gian Euclid]] '''R'''<sup>n</sup> là một bộ ''n'' [[số thực]] (''x''<sub>''1''</sub>, ''x''<sub>''2''</sub>,..., ''x''<sub>''n''</sub>).
 
Có thể hình dung một vectơ trong không gian '''R'''<sup>n</sup> là đoạn thẳng có hướng (thường vẽ theo hình mũi tên), đuôi ở gốc tọa độ '''0''', mũi ở điểm (''x''<sub>''1''</sub>, ''x''<sub>''2''</sub>,..., ''x''<sub>''n''</sub>).[[Tập tin:Vector AB from A to B.svg|nhỏ|250px|Vectơ hướng từ A đến B]]
 
== Các khái niệm cơ bản ==