Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thượng tướng Quân đội nhân dân Việt Nam”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 227:
|27
|[[Phạm Thanh Ngân]]
|1939- [[Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân|Anh hùng LLVT]] (1969)
|1939-
|1999<ref name="tdbkqs771"/>
|Ủy viên Bộ Chính trị (1996-2001)<br>Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị (1998-2001)
|[[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khoá XI|Ủy viên TW Đảng]] (1991-1996)
|[[Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân|Anh hùng LLVT]] (1969)
|-
|28
|[[Nguyễn Huy Hiệu]]
|1947- [[Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân|Anh hùng LLVT]] (19781973)
|1947-
|2003<ref>Từ điển Bách khoa Quân sự Việt Nam 2004. tr. 717.</ref>
|Thứ trưởng Bộ Quốc phòng (1998-2011)
|[[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khoá XI|Ủy viên TW Đảng]] (1996-2011)
|Anh hùng LLVT (1973)
|-
|29
|[[Nguyễn Văn Được]]
|1946- [[Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân|Anh hùng LLVT]] (1976)
|1946-
|2004<ref name="tuoitre"/>
|Thứ trưởng Bộ Quốc phòng (2002-2011)
|[[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khoá XI|Ủy viên TW Đảng]] (1996-2011)
|Anh hùng LLVT (1976)
|-
|30
|[[Phan Trung Kiên]]
|1946- [[Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân|Anh hùng LLVT]] (1978)
|1946-
|2004<ref name="tuoitre"/>
|Thứ trưởng Bộ Quốc phòng (2002-2011)
|[[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khoá XI|Ủy viên TW Đảng]] (1996-2011)
|[[Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân|Anh hùng LLVT]] (1978)
|-
|31
Dòng 258:
|2004<ref name="tuoitre"/>
|Thứ trưởng Bộ Quốc phòng (1998-2007)
|[[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khoá XI|Ủy viên TW Đảng]] (1996-2006)
|Huân chương Độc lập hạng nhất
|-
|32
Dòng 265:
|2004<ref name="tuoitre">[http://tuoitre.vn/Chinh-tri-Xa-hoi/60858/Giu-gin-phat-huy-truyen-thong-tot-dep-cua-bo-doi-Cu-Ho.html 72 cán bộ được thăng quân hàm cấp tướng]</ref>
|Giám đốc Học viện Quốc phòng (1997-2007)
|[[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khoá XI|Ủy viên TW Đảng]] (1996-2006)
|-
|33
Dòng 272:
|2007<ref>[http://vnexpress.net/gl/xa-hoi/2007/07/3b9f7df7/ Bộ trưởng Quốc phòng được phong hàm đại tướng]</ref>
|Thứ trưởng Bộ Quốc phòng<br>[[Tổng Tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam|Tổng Tham mưu trưởng]] (2006-2010)
|[[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khoá XI|Ủy viên TW Đảng khóa X XI]] (2001-2011)
|-
|34
Dòng 278:
|1945 -
|2009<ref>[http://laodong.com.vn/Home/Trao-quyet-dinh-thang-quan-ham-thuong-tuong-cho-dong-chi-Bui-Van-Huan/20091/123762.laodong Trao quyết định thăng quân hàm thượng tướng cho đồng chí Bùi Văn Huấn]</ref>
|Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị (20062003-2011)
|[[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khoá XI|Ủy viên TW Đảng khóa X XI]] (1996-2011)
|[[Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân|Anh hùng LLVT]]
|-
|35
Dòng 307:
|2011
|[[Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Việt Nam|Thứ trưởng Bộ Quốc phòng]] (2009-2016)
|[[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khoá XI|Ủy viên TW Đảng khóa XI]] (20112006-2016)
|-
|39
Dòng 314:
|2014<ref name=":0">{{Chú thích web|url = http://vov.vn/chinh-tri/trao-quyet-dinh-phong-ham-thuong-tuong-cho-4-si-quan-quan-doi-371919.vov|tiêu đề = Trao quyết định phong hàm Thượng tướng cho 4 sĩ quan Quân đội}}</ref>
| [[Phó Tổng Tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam|Phó Tổng Tham mưu trưởng]] (2008-2016)
| [[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khoá XI|Ủy viên TW Đảng khóa XI]] (20112006-2016)
|-
|40
Dòng 320:
|1953-
|2014<ref name=":0" />
|[[Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam|Phó Chủ nhiệm Tổng cục chính trị]] (2012-)2016(
|[[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khoá XI|Ủy viên TW Đảng khóa XI]] (20112006-2016)
|-
|41
Dòng 327:
|1954-
|2014<ref name=":0" />
|Giám đốc [[Học viện Quốc phòng (Việt Nam)|Học viện Quốc phòng]] (2009-2016)
|[[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khoá XI|Ủy viên TW Đảng khóa XI]] (2011-2016)
|-
|42
Dòng 335:
|2015
|[[Phó Chủ tịch Quốc hội Việt Nam|Phó Chủ tịch Quốc hội]] (2007-2016)
|[[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khoá XI|Ủy viên TW Đảng khóa XI]] (2006-2016)
|-
|43
Dòng 341:
|1955-
|2015<ref name=":4">{{Chú thích web|url=http://qdnd.vn/qdndsite/vi-vn/61/43/quan-doi/dong-chi-phuong-minh-hoa-duoc-thang-quan-ham-tu-trung-tuong-len-thuong-tuong/370110.html|tiêu đề=Thượng tướng Phương Minh Hòa}}</ref>
|[[Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam|Phó Chủ nhiệm Tổng cục chính trị]] (2015-2016)
|[[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khoá XI|Ủy viên TW Đảng khóa XI]] (20112006-2016)
|-
|44
|[[Võ Văn Tuấn]]
|1957-
|2015
| [[Phó Tổng Tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam|Phó Tổng Tham mưu trưởng]] (2011-nay2017)
|}
 
Hàng 383 ⟶ 390:
|-
|5
|[[Võ Văn Tuấn]]
|1957-
|2015<ref name=":5" />
| [[Phó Tổng Tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam|Phó Tổng Tham mưu trưởng]] (2011-nay)
|
|-
|6
|[[Lê Chiêm]]
|1958-
|2016<ref name=":6" />
| [[Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Việt Nam|Thứ trưởng Bộ Quốc phòng]]
| [[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa XII|Ủy viên Trung ương Đảng]], [[Quân ủy Trung ương Việt Nam|Ủy viên Quân ủy Trung ương.]]
|-
|76
|[[Trần Đơn]]
|1958-
Dòng 403:
| [[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa XII|Ủy viên Trung ương Đảng]], [[Quân ủy Trung ương Việt Nam|Ủy viên Thường vụ Quân ủy Trung ương.]]
|-
|87
|[[Phạm Ngọc Minh]]
|
Dòng 410:
|
|-
|98
|[[Nguyễn Phương Nam]]
|1957-
|2016<ref name=":6" />
| [[Phó Tổng Tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam|Phó Tổng Tham mưu trưởng]] (2015-nay)
| [[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa XII|Ủy viên Trung ương Đảng]], [[Quân ủy Trung ương Việt Nam|Ủy viên Quân ủy Trung ương.]]
|-
|109
|[[Phan Văn Giang]]
|1960
Dòng 424:
|[[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa XII|Ủy viên Trung ương Đảng]], [[Quân ủy Trung ương Việt Nam|Ủy viên Thường vụ Quân ủy Trung ương.]]
|-
|1110
|[[Nguyễn Trọng Nghĩa]]
|1962
Dòng 431:
|[[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa XII|Ủy viên Trung ương Đảng]], [[Quân ủy Trung ương Việt Nam|Ủy viên Quân ủy Trung ương.]]
|-
|1211
|[[Phạm Hồng Hương]]
|[[1959]]-