Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Dinornis”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 29:
*''Tylopteryx'' <small>Hutton, 1891</small>
}}
'''Chim khổng lồ moa''' ("Dinornis") là một loài chim tuyệt chủng thuộc họ [[moa]]. Giống như tất cả các loài họ [[Moa]], nó là một phần của [[bộ]] [[Moa|Dinornithiformes]]. Nó là loài [[đặc hữu]] ở [[New Zealand]]. Hai loài "Dinornis" được coi là hợpcòn lệsót lại, [[Dinornis novaezealandiae]] của đảo phía Bắc, và [[Dinornis robustus]] của vùng phía Nam. Ngoài ra, hai loài nữa (dòng giống mới A và dòng giống B) đã được đề xuất dựa trên các dòng DNA riêng biệt.<ref>{{Cite journal | doi = 10.1073/pnas.0409435102| title = Reconstructing the tempo and mode of evolution in an extinct clade of birds with ancient DNA: The giant moas of New Zealand| journal = Proceedings of the National Academy of Sciences| volume = 102| issue = 23| pages = 8257–62| year = 2005| last1 = Baker | first1 = A. J.| last2 = Huynen | first2 = L. J.| last3 = Haddrath | first3 = O.| last4 = Millar | first4 = C. D.| last5 = Lambert | first5 = D. M. | pmid=15928096 | pmc=1149408| bibcode = 2005PNAS..102.8257B}}</ref>
 
'''Chim khổng lồ moa''' ("Dinornis") là một loài chim tuyệt chủng thuộc họ [[moa]]. Giống như tất cả các loài họ [[Moa]], nó là một phần của [[bộ]] [[Moa|Dinornithiformes]]. Nó là loài [[đặc hữu]] ở [[New Zealand]]. Hai loài "Dinornis" được coi là hợp lệ, [[Dinornis novaezealandiae]] của đảo phía Bắc, và [[Dinornis robustus]] của vùng phía Nam. Ngoài ra, hai loài nữa (dòng giống mới A và dòng giống B) đã được đề xuất dựa trên các dòng DNA riêng biệt.<ref>{{Cite journal | doi = 10.1073/pnas.0409435102| title = Reconstructing the tempo and mode of evolution in an extinct clade of birds with ancient DNA: The giant moas of New Zealand| journal = Proceedings of the National Academy of Sciences| volume = 102| issue = 23| pages = 8257–62| year = 2005| last1 = Baker | first1 = A. J.| last2 = Huynen | first2 = L. J.| last3 = Haddrath | first3 = O.| last4 = Millar | first4 = C. D.| last5 = Lambert | first5 = D. M. | pmid=15928096 | pmc=1149408| bibcode = 2005PNAS..102.8257B}}</ref>
 
==Description==