Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Raphaël Varane”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1:
{{Thông tin tiểu sử bóng đá
| name = Raphaël Xavier Varane
| image = Raphaël Varane in Real Madrid.jpg
| imagesize = 200
Dòng 6:
| fullname = Raphaël Varane
| birthdate = {{ngày sinh và tuổi|1993|4|25|df=y}}
| birthplace = [[Lille]],
| height = {{convert|1,91|m|ftin|0|abbr=on}}
| currentclub = [[Real Madrid C.F.|Real Madrid]]
Dòng 21:
| years2 = 2011–
| clubs2 = [[Real Madrid C.F.|Real Madrid]]
| caps2 =
| goals2= 2 <!-- This is for LEAGUE GOALS ONLY. Do NOT include other goals. -->
| nationalyears1 = 2010
Dòng 39:
| nationalcaps4 = 51
| nationalgoals4 = 3
| pcupdate =
| ntupdate = 9 tháng 9 năm 2018
| medaltemplates =
Dòng 47:
{{MedalGold|[[World Cup 2018|Nga 2018]]|[[Đội tuyển bóng đá quốc gia Pháp|Đội bóng]]}}}}
'''Raphaël Xavier Varane''' ({{IPA-fr|vaʁan}}; sinh 25 tháng 4 năm 1993) là cầu thủ người Pháp thi đấu ở vị trí hậu vệ cho câu lạc bộ Tây Ban Nha [[Real Madrid C.F.|Real Madrid]] tại [[La Liga]]<ref name="varane_madrid">{{Chú thích web | url = http://www.rclens.fr/infos_2011/06/22_reunion_supporters/index.php#ancreContenu | nhà xuất bản = [[RC Lens]] | tiêu đề = Gervais Martel a répondu aux supporters |ngôn ngữ=tiếng Pháp |ngày = ngày 22 tháng 6 năm 2011 | ngày truy cập = ngày 22 tháng 6 năm 2011}}</ref>.
==Thống kê sự nghiệp==
===Câu lạc bộ===
:''(tính đến ngày
{| class="wikitable" style="font-size:100%; text-align: center;"
Dòng 104:
|-
|[[La Liga 2018–19|2018–19]]
|
|-
!colspan="2"|Tổng cộng
!
|-
!colspan="2"|Tổng cộng sự nghiệp
!
|}
<small><sup>1</sup> Bao gồm [[Coupe de France]], [[Coupe de la Ligue]], và [[Copa del Rey]].</small><br>
|