Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thế vận hội Mùa đông 2018”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Đã lùi lại sửa đổi thiện ý của Ngọc Xuân bot (thảo luận): Không cần thiết. (TW)
Thẻ: Lùi sửa
Cập nhật lại mới nhất theo en wiki (đầu)
Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
Dòng 1:
{{Infobox Olympic games|2018|Mùa đông|Thế vận hội|
| Logo image = PyeongChang 2018 Winter Olympics.svg
| Name alt = Biểu trưng chính thức Thế vận hội PyeongChang 2018
| host_city = [[Pyeongchang]], Hàn Quốc
| Motto motto = ''Đam mê. Kết nối.''<br />({{lang-en|Passion. Connected.}}.,<br />{{lang-ko| 하나된 열정.}}., (''Hanadoen Yeoljeong'')
| Nations participating = 92
| nations = 92
| Athletesathletes participating = 2.922 (1.680 nam và 1.242 nữ)
| Officially opened by = [[Tổng thống Hàn Quốc|Tổng thống]] [[Moon Jae-in]]
| events = 102 trong 7 [[môn thể thao Olympic|môn thể thao]] (15 phân môn)
| Officially closed by =
| opening = 9 tháng 2
| Athlete's Oath = [[Mo Tae-bum]]<ref>{{chú thích báo|last1=Boram|first1=Kim|title=(Olympics) S. Korean speed skater Mo Tae-bum takes Olympic Oath|url=http://english.yonhapnews.co.kr/news/2018/02/09/0200000000AEN20180209013600320.html|accessdate=ngày 9 tháng 2 năm 2018|work=Yonhap News Agency|publisher=english.yonhapnews.co.kr|date=ngày 9 tháng 2 năm 2018|deadurl=no|archiveurl=https://web.archive.org/web/20180209194419/http://english.yonhapnews.co.kr/news/2018/02/09/0200000000AEN20180209013600320.html|archivedate=ngày 9 tháng 2 năm 2018}}</ref>
| closing = 25 tháng 2
| Olympic Torch = [[Kim Yuna]]<ref>{{chú thích báo|title=Korean figure skater Kim Yuna lights Olympic cauldron|url=https://uk.reuters.com/article/uk-olympics-2018-opening-cauldron/korean-figure-skater-kim-yuna-lights-olympic-cauldron-idUKKBN1FT1WM|accessdate=ngày 9 tháng 2 năm 2018|work=Reuters|publisher=uk.reuters.com|date=ngày 9 tháng 2 năm 2018|deadurl=no|archiveurl=https://web.archive.org/web/20180209150022/https://uk.reuters.com/article/uk-olympics-2018-opening-cauldron/korean-figure-skater-kim-yuna-lights-olympic-cauldron-idUKKBN1FT1WM|archivedate=ngày 9 tháng 2 năm 2018}}</ref>
| Officially opened byopened_by = [[Tổng thống Hàn Quốc|Tổng thống]] [[Moon Jae-in]]
| Wprevious = [[Thế vận hội Mùa đông 2014|Sochi 2014]]
| cauldron = [[Yuna Kim|Kim Yun-a]]
| Wnext = [[Thế vận hội Mùa đông 2022|Bắc Kinh 2022]]
| WpreviousS stadium = [[ThếSân vận hội Mùa hèđộng 2016|RioOlympic 2016Pyeongchang]]
| WnextS winter_prev = [[Thế vận hội Mùa đông 20202014|TokyoSochi 20202014]]
| Wprevious winter_next = [[Thế vận hội Mùa đông 20142022|Sochi''Bắc Kinh 20142022'']]
| Wnext summer_prev = [[Thế vận hội Mùa đông 20222016|Bắc KinhRio 20222016]]
| summer_next = [[Thế vận hội Mùa hè 2020|''Tokyo 2020'']]
}}
{{Infobox Korean name