Khác biệt giữa bản sửa đổi của “La Liga”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
||
Dòng 1:
{{Infobox football league
| name
| logo
| pixels
| organiser = [[Liga de Fútbol Profesional]] (LFP)
| country
| confed = [[UEFA]]
| founded = {{start date and age/sandbox|df=yes|1929}}
|
| relegation = [[Segunda División]]
| levels
| biggest stadium = [[Camp Nou]] (99,354)
| smallest stadium = [[Campo de Fútbol de Vallecas|Campo de Vallecas]] (15,489)
| confed_cup = [[Cúp các đội vô địch bóng đá quốc gia châu Âu|UEFA Champions League]]<br>[[Cúp UEFA Europa League|UEFA Europa League]]▼
| domest_cup = [[Copa del Rey]]<br>[[Supercopa de España]]
| champions = [[F.C Barcelona]] (25 lần).▼
▲| confed_cup = [[
| season = [[La Liga 2017-18]]▼
| most successful club = [[Real Madrid C.F.|Real Madrid]] (33
| sponsorship_name = Liga BBVA▼
| most_appearances = [[Andoni Zubizarreta]] (622)
| top_goalscorer = [[Lionel Messi]] (389 bàn)
| tv = [[:en:List of La Liga broadcasters|Danh sách các đài truyền hình]]
| website = {{Official website|http://www.laliga.es/en|www.laliga.es/en}}
}}
'''Giải bóng đá vô địch quốc gia Tây Ban Nha''' (còn gọi là '''La Liga''', từ [[tiếng Tây Ban Nha]] ''Liga de Fútbol Profesional'') gồm:
|