Khác biệt giữa bản sửa đổi của “André Silva (cầu thủ bóng đá, sinh năm 1995)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 26:
| nationalyears5 = 2014–2015 | nationalteam5 = [[Đội tuyển bóng đá U-20 quốc gia Bồ Đào Nha|U20 Bồ Đào Nha]] | nationalcaps5 = 10 | nationalgoals5 = 8
| nationalyears6 = 2015– | nationalteam6 = [[Đội tuyển bóng đá U-21 quốc gia Bồ Đào Nha|U21 Bồ Đào Nha]] | nationalcaps6 = 3 | nationalgoals6 = 4
| nationalyears7 = 2016– | nationalteam7 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha|Bồ Đào Nha]] | nationalcaps7 = 2829 | nationalgoals7 = 1314
| club-update = 7 tháng 10 năm 2018
| nationalteam-update = 1011 tháng 910 năm 2018
| medaltemplates =
{{MedalCountry|{{POR}}}}
Dòng 133:
|-
| 13 || 10 tháng 9 năm 2018 || Sân vận động Ánh sáng, Lisbon, Bồ Đào Nha || {{fb|ITA}} || align=center | '''1'''–0 || align=center | 1–0 || [[Giải vô địch bóng đá các quốc gia châu Âu 2018-19|UEFA Nations League 2018–19]]
|-
| 14 || 11 tháng 10 năm 2018 || [[Sân vận động Śląski]], [[Chorzów]], [[Ba Lan]] || {{fb|POL}} || align=center | '''1'''–1 || align=center | 3–2 || UEFA Nations League 2018–19
|}