Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Daniel Ortega”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{Viên chức
José Daniel Ortega Saavedra (phát âm [[tiếng Tây Ban Nha]]: [xose ðanjel orteɣa saβeðɾa] ; sinh 11 tháng 11 năm 1945) là đương kim thống thống, tổng thống thứ 83 của Nicaragua , đã phục vụ từ 10 tháng 1 năm 2007. Ông trước đây là tổng thống thứ 79 trong thời gian từ ngày 10 tháng 1 năm 1985 đến ngày 25 tháng 4 năm 1990. Đối với phần lớn cuộc sống của mình, ông đã được một nhà lãnh đạo trong Mặt trận Giải phóng Quốc gia Sandinista (Frente Sandinista Nacional de Liberación hoặc FSLN).
|name = Daniel Ortega
|image = Ortega03032007.jpg
|caption = Daniel Ortega in 2007
|order = [[Tổng thống Nicaragua]]
|vicepresident = [[Jaime Morales Carazo]]
|term_start = 10 tháng 1 năm 2007
|term_end =
|predecessor = [[Enrique Bolaños]]
|successor =
|vicepresident2 = [[Sergio Ramírez]]
|term_start2 = 10 tháng 1 năm 1985
|term_end2 = 25 tháng 4 năm 1990
|predecessor2 = [[Junta Tái thiết quốc gia]]
|successor2 = [[Violeta Chamorro]]
|order3 = [[Junta Tái thiết quốc gia]]
|term_start3 = 18 tháng 7 năm 1979
|term_end3 = 10 tháng 1 năm 1985<br>Cùng với:<br>[[Sergio Ramírez]]<br>[[Violeta Chamorro]]<br>[[Alfonso Robelo]]<br>[[Arturo Cruz]]<br>[[Moisés Hassan]]<br>[[Rafael Rivas]]
|predecessor3 = [[Francisco Urcuyo]]
|successor3 = Office abolished
|birth_date = {{Birth date and age|1945|11|11|df=y}}
|birth_place = [[La Libertad, Chontales]], [[Nicaragua]]
|spouse = [[Rosario Murillo]]
|party = [[Sandinista National Liberation Front|FSLN]]
|religion = [[Roman Catholic]]
}}
'''José Daniel Ortega Saavedra''' (phát{{IPA-es|xoˈse âmðaˈnjel [[tiếngorˈteɣa Tây Ban Nha]]:saˈβeðɾa}}; [xose ðanjel orteɣa saβeðɾa] ; sinh 11 tháng 11 năm 1945) là đương kim thống thống, tổng thống thứ 83 của Nicaragua , đã phục vụ từ 10 tháng 1 năm 2007. Ông trước đây là tổng thống thứ 79 trong thời gian từ ngày 10 tháng 1 năm 1985 đến ngày 25 tháng 4 năm 1990. Đối với phần lớn cuộc sống của mình, ông đã được một nhà lãnh đạo trong Mặt trận Giải phóng Quốc gia Sandinista (Frente Sandinista Nacional de Liberación hoặc FSLN).
[[Thể loại:Tổng thốgn Nicaragua]]
[[Thể loại:Sinh 1945]]