Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sông Phần”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{Geobox|Sông
'''Sông Phần''' (tiếng Trung: 汾河,âm Hán Việt: Phần Hà, cũng gọi là '''Phần Thủy''', người Sơn Tây gọi một cách thân mật là '''Mẫu Thân Hà''') là một [[phân lưu|chi lưu]] lớn thứ hai của sông [[Hoàng Hà]]. Sông Phần bắt nguồn từ huyện [[Ninh Vũ]], địa cấp thị [[Hãn Châu]], tỉnh Sơn Tây và đổ vào sông Hoàng Hà. Sông Phần dài 694&nbsp;km, cung cấp nước cho một khu vực rộng 39.417 km<sup>2</sup>, trong đó 25,3% thuộc địa phận tỉnh Sơn Tây.
<!-- *** Name section *** -->
|name = Sông Phần
|native_name =
|other_name = Phần Hà, Phần Thủy, Mẫu Thân Hà
|other_name1 =
<!-- *** Image *** --->
|image = Fen River Park Taiyuan 20110709.jpg
|image_caption = Sông Phần, đoạn chảy qua trung tâm TP. Thái Nguyên.
|country_flag = 1
|country = Trung Quốc
|country1 =
|state_type=[[Tỉnh (Trung Quốc)|Tỉnh]]
|state = Sơn Tây
|state1 =
|state2 =
|state3 =
|state4 =
|state5 =
|state6 =
|state7 =
|state8 =
|state9 =
|state10 =
|state_flag =
|city =
|city1 =
<!-- *** Geography *** -->
|length =710
|watershed = 39826
|discharge_location = cửa sông
|discharge_average =
|discharge_max =
|discharge_min =
|discharge_note =
|discharge1_location =
|discharge1_average =
|discharge1_max =
|discharge1_min =
|discharge1_note =
<!-- *** Source *** -->
|source_name =
|source_location = dãy núi Quản Sầm
|source_district = Ninh Vũ
|source_region = [[Hãn Châu]]
|source_state = [[Sơn Tây (Trung Quốc)|Sơn Tây]]
|source_country = [[Trung Quốc]]
|source_lat_d =
|source_lat_m =
|source_lat_s =
|source_lat_NS =
|source_long_d =
|source_long_m =
|source_long_s =
|source_long_EW =
|source_elevation = 1670
|source_length =
|source_note =
| source1_name =
| source1_location =
| source1_district =
| source1_region =
| source1_state =
| source1_country =
| source1_lat_d =
| source1_lat_m =
| source1_lat_s =
| source1_lat_NS =
| source1_long_d =
| source1_long_m =
| source1_long_s =
| source1_long_EW =
| source_coordinates_note =
| source1_elevation =
| source_elevation_note =
| source1_length =
| source_confluence_location =
| source_confluence_district =
| source_confluence_region =
| source_confluence_state =
| source_confluence_country =
| source_confluence_lat_d =
| source_confluence_lat_m =
| source_confluence_lat_s =
| source_confluence_lat_NS =
| source_confluence_long_d =
| source_confluence_long_m =
| source_confluence_long_s =
| source_confluence_long_EW =
| source_confluence_coordinates_note =
| source_confluence_elevation =
| source_confluence_elevation_note =
<!-- *** Mouth *** -->
|mouth_name = Cửa Vũ Môn
|mouth_location =
|mouth_district = [[Vạn Vinh]]
|mouth_region = [[Vận Thành]]
|mouth_district1 =
|mouth_region1 =
|mouth_state = [[Sơn Tây (Trung Quốc)|Sơn Tây]]
|mouth_state1 =
|mouth_country = [[Trung Quốc]]
|mouth_lat_d =
|mouth_lat_m =
|mouth_lat_s =
|mouth_lat_NS =
|mouth_long_d =
|mouth_long_m =
|mouth_long_s =
|mouth_long_EW =
|mouth_elevation = 368
<!-- *** Tributaries *** -->
|tributary_left =
|tributary_left1 =
|tributary_left2 =
|tributary_left3 =
|tributary_right =
|tributary_right1 =
|tributary_right2 =
<!-- *** Free fields *** -->
|free_name =
|free_value =
<!-- *** Map section *** -->
|map =
|map_size =
|map_caption =
}}
'''Sông Phần''' (tiếng Trung: 汾河,âm Hán Việt: Phần Hà, cũng gọi là '''Phần Thủy''' (汾水), người Sơn Tây gọi một cách thân mật là '''Mẫu Thân Hà''' (母亲河)) là một [[phân lưu|chi lưu]] lớn thứ hai của sông [[Hoàng Hà]]. Sông Phần bắt nguồn từ huyện [[Ninh Vũ]], địa cấp thị [[Hãn Châu]], tỉnh Sơn Tây và đổ vào sông Hoàng Hà. Sông Phần dài 694&nbsp;km, cung cấp nước cho một khu vực rộng 39.417 km<sup>2</sup>, trong đó 25,3% thuộc địa phận tỉnh Sơn Tây.
 
==Tham khảo==