Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lâm Phần”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1:
{{coord|36|4|47|N|111|31|43|E|display=title}}
{{stack begin}}
{{Infobox settlement
<!-- Basic info ---------------->
| name = {{raise|0.2em|Lâm Phần}}
| official_name =
| native_name = {{lower|0.1em|{{nobold|{{lang|zh-hans|临汾市}}}}}}
| other_name =
| settlement_type = [[Địa cấp thị]]
| image_skyline = File:J82023 Linfen 20140706-185139.07 Gulou.jpg
| image_caption = Cổ lâu Lâm Phần
| image_flag =
| image_seal =
| image_shield =
| nickname =
| motto =
| image_map = Location of Linfen Prefecture within Shanxi (China).png
| mapsize =
| map_caption = Vị trí của Lâm Phần tại Sơn Tây
| pushpin_map = China Shanxi
| pushpin_label_position = right
| pushpin_mapsize = 240
<!-- Location ------------------>
| pushpin_map_caption = Vị trí của Nghiêu Đô tại Sơn Tây
| coordinates = {{coord|36|05|N|111|31|E|region:CN-14|display=inline,title}}
<!-- Area/postal codes & others -------->
| subdivision_type = Quốc gia
| subdivision_name = [[Trung Quốc]]
| subdivision_type1 = [[Tỉnh (Trung Quốc)|Tỉnh]]
| subdivision_type2 = Đơn vị cấp huyện
| subdivision_name1 = [[Sơn Tây (Trung Quốc)|Sơn Tây]]
| subdivision_name2 = 17
| established_title = <!-- Settled -->
| established_date =
| founder =
| named_for =
<!-- Area --------------------->
| seat_type = Thủ phủ
| seat = [[Nghiêu Đô]]
<!-- Politics ----------------->
| government_footnotes =
| government_type = [[Địa cấp thị]]
| leader_title = [[Đảng Cộng sản Trung Quốc|Bí thư thị ủy]]
| leader_name = Nhạc Phổ Dục ({{lang|zh-hans|岳普煜}})
| leader_title1 = Thị trưởng
| leader_name1 = Lưu Dư Cường ({{lang|zh-hans|刘予强}})
| total_type = <!-- to set a non-standard label for total area and population rows -->
<!-- images and maps ----------->
| unit_pref = <!--Enter: Imperial, to display imperial before metric-->
| area_footnotes =
| area_magnitude = <!-- use only to set a special wikilink -->
| area_total_km2 = 20275<!-- ALL fields with measurements are subject to automatic unit conversion-->
| area_land_km2 = <!--See table @ Template:Infobox Settlement for details on unit conversion-->
| area_water_km2 =
| area_water_percent =
| area_urban_km2 = 1304
| area_metro_km2 = 1304
<!-- Elevation -------------------------->
| elevation_footnotes = <!--for references: use <ref> tags-->
| elevation_m = 452
| elevation_min_m = 385
| population_total = 4316612
| population_as_of = ĐTDS 2010
| population_footnotes = <ref name="Census2010">{{cite web
|language=zh-hans
|url=http://www.lfxww.com/xinwen/bsxw/2011/7/88582.shtml
|script-title=zh:2010年临汾市第六次全国人口普查主要数据公报(Điều tra Dân số Quốc gia lần thứ 6 của CHND Trung Hoa)
|publisher=Cục Thống kê Quốc gia Trung Quốc
|accessdate=30 August 2012
}}</ref>
<!-- Population ----------------------->
| population_density_km2 = auto
| population_urban = 944050
<!-- General information --------------->
| population_metro = 944050
| population_note =
| postal_code_type = Mã bưu chính
| postal_code = 041000
| area_code = 0357
| website = {{URL|linfen.gov.cn}}
| footnotes =
| elevation_max_m = 2347
| timezone = Giờ chuẩn Trung Quốc
| utc_offset = +8
| blank_name = Biển số xe
| blank_info = {{lang|zh-cn|晋}}L
| blank1_name = Mã đơn vị hành chính
| blank1_info = 141000
|iso_code = [[ISO 3166-2:CN|CN-SX-10]]
}}
{{Infobox Chinese
|s={{linktext|临汾}} |t={{linktext|臨汾}} |p=Línfén |w=Lin-fen
|altname=Tấn Châu |t2={{linktext|晉州}} |s2={{linktext|晋州}} |p2=Jìnzhōu |w2=Chin-chou
|altname3=Quận Bình Dương |t3={{linktext|平陽|郡}} |s3={{linktext|平阳|郡}} |p3=Píngyángjùn |w3=P‘ing-yang Chün
}}
{{stack end}}
'''Lâm Phần''' ([[tiếng Trung Quốc|tiếng Trung]]: 临汾市, Hán Việt: ''Lâm Phần thị''), là một [[địa cấp thị]] tại [[tỉnh (Trung Quốc)|tỉnh]] [[Sơn Tây (Trung Quốc)|Sơn Tây]], [[Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa]]. Nó có diện tích {{convert|20275|km2}},<ref name = Geo>{{cite web |url=http://www.linfen.gov.cn/go.shtml | title=Geography of Linfen | publisher=Lifen People's Government |accessdate=2008-09-09 |language=Chinese}}</ref> và dân số 4,31 triệu người. Trong thời cổ, Lâm Phần được gọi là '''Bình Dương''' (平阳).
Các ngành công nghiệp chính của Lâm Phần là khai thác [[than đá]], chế biến thực phẩm.
Một nghiên cứu của [[Viện Blacksmith]] cho thấy Lâm Phần là một trong mười nơi ô nhiễm nhất thế giới.<ref>[http://www.blacksmithinstitute.org/site10f.php World's Worst Polluted Places] — by the Blacksmith Institute (truy cập ngày 1-4-2007)</ref>
== Địa lý ==
Lâm Phần nằm ở phía tây nam tỉnh Sơn Tây, trong khu vực hạ du [[sông Phần]], tiếp giáp với [[Trường Trị]] và [[Tấn Thành]] ở phía đông, sông [[Hoàng Hà]] ở phía tây (cũng là ranh giới với tỉnh [[Thiểm Tây]]), [[Tấn Trung]] và [[Lữ Lương]] ở phía bắc, [[Vận Thành]] ở phía nam. Địa cấp thị này trải dài từ vĩ độ 35° 23′ B tới 36° 37′ B, với chiều rộng {{convert|170|km}}, và từ kinh độ 110° 22′ Đ tới 112° 34′ Đ, với chiều dài {{convert|200|km|abbr=on}}. Diện tích của địa cấp thị là {{convert|20275|km2}}, chiếm 13% diện tích toàn tỉnh.<ref name = Geo/>
Trong phạm vi ranh giới của mình, Lâm Phần có sự đa dạng về đặc trưng địa hình. Nó có hình dạng chữ "U", với các dãy núi chiếm 29,2% diện tích nằm ở cả 4 hướng chính, một bồn địa ở trung tâm là [[bồn địa Lâm Phần]] ({{lang|zh-hans|临汾盆地}}) chiếm 19,4% diện tích, và các ngọn đồi nằm xen giữa chiếm 51,4% diện tích.<ref name = Geo/> Ở phía đông theo chiều từ bắc xuống nam là [[Hoắc Sơn]] ({{lang|zh|霍山}}) và [[Trung Điều Sơn]] ({{lang|zh|中條山}}); ở phía tây là [[dãy núi Lữ Lương]] ({{lang|zh|呂梁山脈}}), với phần lớn các đỉnh núi cao trên {{convert|1000|m}}. Điểm cao nhất trong địa cấp thị là đỉnh núi chính của Hoắc Sơn, cao {{convert|2347|m}}, còn điểm thấp nhất nằm ở huyện Hương Ninh, cao {{convert|385|m}}. Các con sông quan trọng trong khu vực là Hoàng Hà, Phần, Hấn Thủy ({{lang|zh|昕水河}}), Thấm ({{lang|zh|沁河}}), Quái ({{lang|zh-hans|浍河}}), Ngạc ({{lang|zh|鄂河}}) và Thanh Thủy ({{lang|zh|清水河}}).
=== Khí hậu ===
Lâm Phần có khí hậu lục địa bán khô cằn, chịu ảnh hưởng của [[gió mùa]] ([[phân loại khí hậu Köppen|Köppen]] ''BSk''), với mùa đông hơi lạnh nhưng khô còn mùa hè thì nóng và hơi ẩm. Nhiệt độ trung bình 24h hàng tháng dao động từ {{convert|−2,7|°C}} trong tháng 1 tới {{convert|26,1|°C}} trong tháng 7, và trung bình năm là {{convert|12,6|°C}}. Lượng giáng thủy hàng năm ở mức {{convert|470|mm|1}}, với khoảng 70% là mưa từ tháng 6 tới tháng 9. Khoảng thời gian không băng giá chiếm trung bình 190 ngày mỗi năm. Các mức nhiệt độ cực điểm dao động trong khoảng từ {{convert|−22,5|°C|1}} đến {{convert|40,5|°C|1}}.
{{Weather box|width=auto
| metric first = y
| single line = y
| location = Lâm Phần (1971−2000)
| Jan record high C = 13.8
| Feb record high C = 21.5
| Mar record high C = 28.8
| Apr record high C = 35.0
| May record high C = 38.4
| Jun record high C = 39.7
| Jul record high C = 40.5
| Aug record high C = 39.2
| Sep record high C = 38.4
| Oct record high C = 32.5
| Nov record high C = 25.0
| Dec record high C = 15.5
| Jan high C = 4.0
| Feb high C = 7.8
| Mar high C = 13.8
| Apr high C = 21.4
| May high C = 26.9
| Jun high C = 31.3
| Jul high C = 32.0
| Aug high C = 30.6
| Sep high C = 25.8
| Oct high C = 19.7
| Nov high C = 11.8
| Dec high C = 5.3
| Jan mean C = −2.7
| Feb mean C = 1.0
| Mar mean C = 7.0
| Apr mean C = 14.3
| May mean C = 19.7
| Jun mean C = 24.4
| Jul mean C = 26.1
| Aug mean C = 24.8
| Sep mean C = 19.4
| Oct mean C = 12.8
| Nov mean C = 5.0
| Dec mean C = −1.1
|year mean C = 12.6
| Jan low C = −8.2
| Feb low C = −4.5
| Mar low C = 1.2
| Apr low C = 7.7
| May low C = 12.7
| Jun low C = 17.9
| Jul low C = 21.2
| Aug low C = 20.2
| Sep low C = 14.3
| Oct low C = 7.3
| Nov low C = −0.3
| Dec low C = −6.1
| Jan record low C = −22.5
| Feb record low C = −23.1
| Mar record low C = −10.0
| Apr record low C = −5.0
| May record low C = 1.3
| Jun record low C = 8.5
| Jul record low C = 14.7
| Aug record low C = 10.7
| Sep record low C = 2.3
| Oct record low C = −5.0
| Nov record low C = −12.8
| Dec record low C = −17.6
| year high C = 19.2 |year low C = 7.0
| year high F = 66.6 |year low F =44.5
| precipitation colour = green
| Jan precipitation mm = 3.3
| Feb precipitation mm = 5.4
| Mar precipitation mm = 16.8
| Apr precipitation mm = 26.2
| May precipitation mm = 37.2
| Jun precipitation mm = 55.2
| Jul precipitation mm = 119.2
| Aug precipitation mm = 91.1
| Sep precipitation mm = 57.0
| Oct precipitation mm = 36.8
| Nov precipitation mm = 15.6
| Dec precipitation mm = 4.7
| unit precipitation days = 0.1 mm
| Jan precipitation days = 2.2
| Feb precipitation days = 2.8
| Mar precipitation days = 4.6
| Apr precipitation days = 5.6
| May precipitation days = 6.4
| Jun precipitation days = 8.8
| Jul precipitation days = 12.0
| Aug precipitation days = 10.0
| Sep precipitation days = 8.6
| Oct precipitation days = 6.4
| Nov precipitation days = 3.8
| Dec precipitation days = 2.0
| source 1 = [http://www.weather.com.cn/cityintro/101100701.shtml Weather China]
}}
==Các đơn vị hành chính==
[[Địa cấp thị]] Tấn Thành quản lý các đơn vị [[khu (Trung Quốc)|thị hạt khu]] (quận nội thành) và các [[huyện (Trung Quốc)|huyện]]:
===Các [[khu (Trung Quốc)|quận nội thành]]===
* [[Nghiêu Đô]] (尧都区)
===Các [[phân cấp hành chính Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa|huyện cấp thị]]===
* Thị xã [[Hầu Mã]] (侯马市)
* Thị xã [[Hoắc Châu]] (霍州市)
===Các [[huyện (Trung Quốc)|huyện]]===
* [[Phần Tây]] (汾西县)
* [[Cát (huyện)|Cát huyện]] (吉县)
* [[An Trạch]] (安泽县)
* [[Đại Ninh]] (大宁县)
* [[Phù Sơn]] (浮山县)
* [[Cổ (huyện)|Cổ huyện]] (古县)
* [[Thấp (huyện)|Thấp huyện]] (隰县)
* [[Tương Phần]] (襄汾县)
* [[Dực Thành]] (翼城县)
* [[Vĩnh Hòa, Lâm Phần|Vĩnh Hòa]] (永和县)
* [[Hương Ninh]] (乡宁县)
* [[Khúc Ốc]] (曲沃县)
* [[Hồng Đồng]] (洪洞县)
* [[Bồ (huyện)|Bồ huyện]] (蒲县)
==Tham khảo==
|